Định Hướng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “định hướng” trong Tiếng Anh. Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

định hướng trong tiếng Anh

định hướng trong tiếng Anh

 

1. “Định hướng” trong tiếng Anh?

Orientation  / ˌɔːriənˈteɪʃ ə n, ˌɒri- & ˌɔː- / ( danh từ)

 

Định nghĩa:

Định hướng là xác định vị trí cùng phương hướng. Điều hướng là định hướng liên tục, tức theo dõi, xử lý, và điều khiển, để chuyển động mình hoặc máy móc tới nơi khác trong môi trường thực tế hoặc ảo.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc thể loại danh từ.

  • The company needs to develop a stronger orientation for its product marketing staff to sell better.
  • Công ty cần phát triển định hướng cho các nhân viên tiếp thị sản phẩm của mình mạnh mẽ hơn để bán chạy hơn.
  •  
  • He was not satisfied with the commercial orientation of the organization's investment plan this time.
  • Ông không hài lòng với định hướng thương mại về kế hoạch đầu tư lần này của tổ chức.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng từ định hướng trong tiếng Anh:

 

định hướng trong tiếng Anh

định hướng trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • Instead of reacting against their family's orientations, they tend to broaden their family's stance towards more activism to embrace new and better things.
  • Thay vì phản ứng chống lại các định hướng của gia đình mình, họ có xu hướng mở rộng quan điểm của gia đình mình theo chủ nghĩa tích cực hơn để đón nhận nhiều điều mới mẻ tốt hơn.

Từ “orientation” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • This linguistic orientation complements the way we more clearly conceive of redress of mistakes and defects made.
  • Định hướng về ngôn ngữ này bổ sung cho cách chúng ta quan niệm về sự khắc phục một cách rõ ràng hơn về những lỗi lầm và khuyết điểm đã mắc phải.

Từ “orientation” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Thus in news and advertising newsletters we have a struggle of types between two different specialized companies making up differences in orientation.
  • Như vậy trong bản tin của tin tức và quảng cáo chúng tôi có một cuộc đấu tranh của các loại giữa hai công ty chuyên ngành khác nhau tạo nên sự khác nhau về định hướng .

Từ “orientation” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • The development of a similar culture that has created a customer orientation throughout the organization is very important to survive a certain team in the market in a more sustainable and long-term way.
  • Sự phát triển của một nền văn hóa tương đồng đã tạo nên định hướng khách hàng trong toàn bộ tổ chức là rất quan trọng để tồn tại một tổ nào đó trên thị trường một cách bền vững và lâu dài hơn .

Từ “orientation” làm bổ ngữ cho tân ngữ “has created a customer orientation throughout the organization is very important to survive a certain team in the market in a more sustainable and long-term way.”

 

3. Từ ngữ chuyên ngành thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh:

 

định hướng trong tiếng Anh

định hướng trong tiếng Anh

Chuyên ngành Toán và Tin học:

orientation of space: sự định hướng không gian

  • In mathematics there are many outstanding types of mathematics in it especially is orientation of space.
  • Trong toán học thuật có có nhiều dạng toán nổi bật trong đó đặc biệt là sự định hướng không gian.

 

angular orientation: sự định hướng góc

  • Angular orientation is a very complex type of computer math.
  • Sự định hướng góc là một thể loại toán tin rất phức tập.

 

Lĩnh vực xây dựng

Từ vựng Tiếng  Anh

Từ vựng Tiếng Việt

orientation of building:

định hướng trong xây nhà

orientation of stress:

sự đặt hướng đường phố

 

Lĩnh vực kinh tế

Từ vựng Tiếng  Anh

Từ vựng Tiếng Việt

customer orientation:

sự định hướng theo khách hàng

input orientation:

sự định hướng theo đầu vào

market orientation:

sự định hướng theo thị trường

product orientation:

sự định hướng sản phẩm

 

Lĩnh vực kỹ thuật chung

 

Từ vựng Tiếng  Anh

Từ vựng Tiếng Việt

absolute orientation

sự định hướng tuyệt đối

angular orientation

sự định hướng góc

antenna orientation

sự định hướng của anten

basal orientation

sự định hướng (tuyến) chuẩn

biaxial orientation

sự định hướng hai trục

building orientation

hướng nhà

correction for building orientation

sự điều chỉnh theo hướng nhà

degree of orientation

độ định hướng

diamond orientation

định hướng kim cương

free orientation

sự định hướng tự do

geographical orientation

hướng địa lý

landscape orientation

hướng xoay ngang

landscape orientation

định hướng xoay ngang

landscape page orientation

định hướng trang phong cảnh

landscape print orientation

hướng in ngang

media orientation

sự định hướng môi trường

normal orientation

sự định hướng chuẩn

portrait orientation

định hướng kiểu chân dung

preferred orientation

định hướng ưu tiên

preferred orientation

sự định hướng chọn lựa

random orientation

sự định hướng ngẫu nhiên

Select Character Orientation (SCO)

chọn định hướng ký tự

sense of orientation

chiều định hướng

spatial orientation

sự định hướng lập thể

stability of orientation

độ ổn định định hướng

stability of orientation

sự ổn định định hướng

stability of orientation

tính ổn định định hướng

text orientation

sự định hướng văn bản

 

Lĩnh vực Tiếng Anh thương mại

Từ vựng Tiếng  Anh

Từ vựng Tiếng Việt

marketing orientation:

Định hướng tiếp thị

sales orientation:

Định hướng bán hàng

achievement orientation:

định hướng thành tích

general orientation:

định hướng chung

goal orientation:

định hướng mục tiêu

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến định hướng trong tiếng Anh!!!