In Question là gì và cấu trúc cụm từ In Question trong câu Tiếng Anh

Trong khi giao tiếp tiếng anh, Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ In Question chưa? Cách phát âm của cụm từ  In Question là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ In Question trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ In Question là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc In Question trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ In Question và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ In Question này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt về cụm từ In Question và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. 

 

in question là gì

Hình ảnh minh họa In question trong tiếng anh

 

Bài viết được chia thành 3 phần khác nhau. Phần đầu tiên: In Question có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ In Question trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ In Question trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Phần 3: Một số từ liên quan đến cụm từ In question trong Tiếng anh. 

 

1. In Question có nghĩa là gì?

In Question là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “In Question” là một cụm tính từ  được hiểu theo nghĩa là đáng nghi, đáng ngờ, đáng nghi, khả nghi, không đáng tin cậy, được sử dụng để chỉ ra điều cụ thể đang được thảo luận hoặc đề cập đến, trong trạng thái nghi ngờ hoặc không chắc chắn. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ In Question là một việc cần thiết.

In question

Loại từ: cụm tính từ - adjective

Nghĩa tiếng anh : in question - open to doubt or suspicion, being considered or discussed.

 

2.Cấu trúc cụm từ In question trong câu tiếng anh

In question được sử dụng như một cụm tính từ, có thể làm tân ngữ, trạng từ trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.

in question là gì

Hình ảnh minh họa In question trong tiếng anh

 

Ví dụ:

  • The painting in question is by Rembrandt.
  • Dịch nghĩa: Bức tranh được đề cập là của Rembrandt.
  •  
  • What is in question is not the candidate's private life but her policies.
  • Dịch nghĩa:Điều đáng bàn không phải là đời tư của ứng viên mà là các chính sách của cô ấy.
  •  
  • Where were you on the Sunday in question?
  • Dịch nghĩa:Bạn đã ở đâu vào ngày Chủ nhật được đề cập?
  •  
  • His suitability for the job is in question.
  • Dịch nghĩa:Sự phù hợp của anh ấy với công việc đang được đặt ra.
  •  
  • The results of the study are in question.
  • Dịch nghĩa:Kết quả của nghiên cứu đang được đặt ra.
  •  
  • The matter in question can be left till next week.
  • Dịch nghĩa:Vấn đề được đề cập có thể để lại cho đến tuần sau.
  •  
  • The player in question is Mark Williams.
  • Dịch nghĩa:Người chơi được đề cập là Mark Williams.
  •  
  • Add up all the income you've received over the period in question.
  • Dịch nghĩa:Cộng tất cả thu nhập bạn đã nhận được trong khoảng thời gian được đề cập.
  •  
  • Camera footage from the night in question recorded one person entering through a window who could not be identified.
  • Dịch nghĩa:Cảnh quay camera từ đêm được đề cập đã ghi lại cảnh một người đi vào qua cửa sổ không thể xác định được danh tính.
  •  
  • It proved that an episode's success bears little relation to how much you give a hoot about the celebrity in question.
  • Dịch nghĩa:Nó đã chứng minh rằng thành công của một tập phim không liên quan nhiều đến mức độ bạn đưa ra lời tán dương về người nổi tiếng được đề cập
  •  
  • The survey in question was about medical interventions not educational ones. 
  • Dịch nghĩa:Cuộc khảo sát được đề cập là về các can thiệp y tế không phải là các biện pháp giáo dục
  •  
  • But what about when the dog in question is one that most people fear?
  • Dịch nghĩa:Nhưng còn khi con chó được đề cập là loài mà hầu hết mọi người sợ hãi thì sao?
  •  
  • There is some mystery as to what good this will do the player in question.
  •  Dịch nghĩa: Có một số bí ẩn là điều này sẽ mang lại lợi ích gì cho người chơi.
  •  
  • But what gives it added potency is the brilliant but flawed nature of the man in question.
  • Dịch nghĩa: Nhưng điều làm cho nó thêm sức mạnh là bản chất tuyệt vời nhưng đầy khiếm khuyết của người đàn ông đang được đề cập.

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ In question trong câu tiếng anh

 

in question là gì

Hình ảnh minh họa In question trong tiếng anh

 

Studytienganh đã tổng hợp được một số từ đồng nghĩa với cụm tính từ In question. Các bạn có thể tham khảo nhé. 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

under discussion

đang thảo luận

 

under consideration

được xem xét

at issue

vấn đề

in doubt  

nghi ngờ

for debate

để tranh luận

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ In Question trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ In Question trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !