Xếp Loại trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 Trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt là khi làm việc học tập hay trong các hoạt động khác thì cũng cần việc xếp loại. Vậy ta đã biết được từ xếp laoij trong Tiếng Anh được viết như thế nào không. Nếu không thì chúng ta hãy cũng học từ vựng mới để làm giàu vốn từ của mình hơn. Đừng lo lắng vì bạn sẽ không học một mình mà sẽ cùng với StudyTiengAnh học về từ xếp loại trong Tiếng Anh như thế nào, cách phát âm, ví dụ cũng như các kiểu xếp loại khác nhé!!!

 

xếp loại trong tiếng Anh

xếp loại trong tiếng Anh

 

1. Xếp loại trong tiếng Anh là gì?

Classification: xếp loại

 

Cách phát âm: / ˌKlæsɪfɪˈkeɪʃ (ə) n /

 

Loại từ: Danh từ không đếm được

 

Định nghĩa:

Classification là xếp loại từ để chỉ hành động hoặc quá trình để chia những thứ khác nhau vào trong từng nhóm theo từng tính năng khác nhau.

  • The simple classification of the class makes the class divided in a ridiculous way and no one likes to be in their group.
  • Sự xếp loại đơn giản của lớp làm cho lớp học được phân chia theo một cách bất hợp lí và không ai thích việc ở trong chính nhóm của mình
  •  
  • I hope that I will have a room of the standard expected from a hotel in a higher classification.
  • Tôi mong rằng tôi tôi sẽ có một căn phòng có tiêu chuẩn đáng mong đợi từ khách sạn với xếp loại cao cấp hơn.

 

2. Từ xếp loại kết hợp được với những loại từ nào?

xếp loại trong tiếng Anh

xếp loại trong tiếng Anh

 

[Từ classification kết hợp với tính từ]

 

ADJ+ CLASSIFICATION

 

  • They tried to check everything before putting it in a classification because they wanted it to be detailed classification.
  • Họ muốn kiểm tra kĩ mọi thứ trước khi đưa nó vào xếp loại bởi vì họ muốn nó phải là một cái xếp loại chi tiết.
  •  
  • It is an arbitrary classification so just chill.
  • Nó chỉ là xếp loại có thể thay đổi được nên cứ bình tỉnh đi.

 

[Từ classification kết hợp với động từ]

 

VERB + CLASSIFICATION

 

  • This data is hard because it defies classification.
  • Dữ liệu này khó bởi vì không thể xếp loại nó được.

 

[Từ classification kết hợp với danh từ]

 

CLASSIFICATION + NOUN

 

  • The classification system is in trouble. We have to save all the data before it is lost.
  • Hệ thống xếp loại gặp vấn đề. Chúng ta phải lưu tất cả giữ liệu trước khi mất hết.

 

[Từ classification trong một cụm từ]

  • A system of classification depends on a lot of different elements.
  • Hệ thống xếp loại phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau.

 

3. Cách dùng cụm từ xếp loại bảng bằng tiếng Anh trong câu:

 

xếp loại trong tiếng Anh

xếp loại trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • The security classification can not be read by anyone except the director of the company.
  • Xếp loại bảo mật này không thể được đọc bởi bất kỳ ai trừ giám đốc của công ty.

Đối với câu này, từ”the security classification” là chủ ngữ của câu. Từ classification có thể kết hợp với tính từ khác để tạo nên cụm danh từ như “ the security classification”.

  • Social classification is not the thing to judge other people.
  • Giai cấp xã hội không phải thứ dùng để đánh giá người khác.

Đối với câu này, từ”Social classification” là chủ ngữ của câu. Từ classification có thể kết hợp với tính từ khác để tạo nên cụm danh từ như “social classification”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • I have to check classification in my class everyday and be more focused on my study.
  • Tôi kiểm tra xếp hạng của lớp tôi mỗi ngày và cần tập trung hơn vào việc học.

Đối với câu này, từ”classification” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • My friend has a classification of our grade on the internet.
  • Bạn tôi có xếp loại điểm của chúng tôi ở trên mạng.

Đối với câu này, từ “classification” là tân ngữ trong câu sau động từ và bổ ngữ cho chủ ngữ “my friend”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The least important thing in the class is classification of our grade because it will cause a lot of unavoidable competition between students in the class.
  • Thứ không cần quan trọng nhất trọng lớp là sự xếp loại điểm số bởi vì nó sẽ gây ra rất nhiều sự tranh đua không thể tránh khỏi giữa ccas học sinh trong lớp.

Đối với câu này, từ “classification” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The least important thing in the class”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • We need to organize all the grades from highest to lowest in the classification board to give it to the teacher.
  • Chúng tôi cần sắp xếp mọi điểm số từ cao đến thấp trong bảng xếp loại để đưa cho giáo viên.

 Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the classification”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • In the simple classification, you just need to fill the name, class and their math test scores is ok.
  • Trong xếp loại đơn giản, bạn chỉ cần điền tên, lớp và  điểm kiểm tra toán là được.

 Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the simple classification”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]  

  • They called the organization in logic here, classification.
  • Họ gọi cách sắp xếp hợp lý theo logic này là xếp loại.

Đối với câu này, từ “classification” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “the organization in logic here” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

4. Các cách để xếp loại:

 

Từ tiếng Anh

Từ tiếng Việt

Classification by Time or Chronological Classification.

Phân loại theo thời gian hoặc phân loại theo thời gian.

Classification by Space (Spatial) or Geographical Classification.

Phân loại theo không gian (Spatial) hoặc phân loại theo địa lý.

Classification by Attributes or Qualitative classification.

Phân loại theo Thuộc tính hoặc Phân loại theo định tính.

Classification by Size or Quantitative Classification

Phân loại theo kích thước hoặc phân loại định lượng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến xếp loại trong tiếng Anh!!!