"Hoa Sim" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.


Sắc tím nhẹ nhàng của hoa sim gợi tả cho ta vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa một lòng một dạ. Vậy bạn có biết trong tiếng Anh hoa sim được gọi là gì chưa?  Sau đây hãy cùng mình tìm hiểu về  ý nghĩa hoa sim – loài hoa mang màu tím mộng mơ tượng trưng cho lòng chung thủy sắc son nhé!

 

1. Định nghĩa về “hoa sim”

 

Hoa sim có tên khoa học là Rhodomyrtus tomentosa nó thuộc họ Myrtaceae. Hoa còn được gọi bằng những cái tên mỹ miều khác như hồng kim , cương nhẫm, dương lê hay đào kim nương. Người Việt Nam ta xưa nay vẫn quen miệng gọi là hoa sim tím. Còn trong tiếng anh, hoa sim được gọi bằng những cái tên như là Isenberg bush, Downy myrtle, Rose myrtle.

 

(hình ảnh minh họa hoa sim )

 

Nguồn gốc của  hoa sim 

Hoa sim  có xuất xứ rộng rãi. Từ các nước ở khu vực phía Nam và Đông Nam Á như Ấn Độ về phía đông như các nước Trung Quốc, Đài Loan và Philippines, và về phía Nam tới Sulawesi và Malaysia. Hoa Sim thường mọc hoang ở các ven biển, trong rừng tự nhiên, các khu rừng ngập nước, và nó có thể mọc ở độ cao lên đến 2400m so với mực nước biển. Ở Việt Nam, hoa sim thường được tìm thấy ở các khu vực miền núi và trải dài trên các dãy đồi. Ngày này, loài hoa sim mọc hoang này đã được người ta trồng dùng để trang trí sân vườn, hàng rào,…

 

(hình ảnh minh họa cho hoa sim)

 

Ý nghĩa của hoa sim 

 

“A purple sim flower hill, purple love, purple the whole evening forest

One way to find you

Stop on a deserted hill, he felt a stir

Keep a flower for magic

Desiring to give you instead of love song " 

 

“Một đồi hoa sim tím, tím tình yêu, tím cả rừng chiều.

Một cách để tìm thấy bạn

Dừng chân trên một ngọn đồi hoang vắng, anh cảm thấy xao xuyến

Giữ một bông hoa cho phép thuật

Mong muốn trao em thay lời tình ca "

 

(hình ảnh minh họa ý nghĩa hoa sim )

 

Hoa sim trong tiếng anh là “Rose Myrtle

  • My family has planted a rose myrtle tree
  • Gia đình tôi có trồng một cây hoa sim . 
  •  
  • Rose myrtle is a widely native flower
  • Hoa sim  là một loài hoa bản địa rộng rãi.

 

Myrtle” có 2 cách phát âm theo Anh Anh và Anh Mỹ  như sau: 

 

  UK  /ˈmɜː.təl/     US  /ˈmɝː.t̬əl/

 

Trên đây là 2 cách phát âm của “myrtle” , bạn có thể sử dụng từ điển online hoặc tham khảo qua các video để tránh phát âm sai nhé . 

 

2. Ví dụ về hoa sim: 

 

  •  The most common plants are olives, maritime pines, myrtles, junipers.
  • Các loài thực vật phổ biến nhất là ô liu, thông biển,hoa sim, cây bách xù.
  •  
  • Rose Myrtle is a small tree native to southern China
  • Cây hoa sim là một loại cây nhỏ có nguồn gốc từ miền nam Trung Quốc.
  •  
  • Local people have given various common names to the rose myrtle.
  • Người dân địa phương đã đặt nhiều tên thông dụng khác nhau cho hoa sim
  •  
  •  The juice of Rose Myrtle is purplish red and is a natural dye. 
  • Nước ép của hoa sim có màu đỏ tía và là một loại thuốc nhuộm tự nhiên.
  •  
  •  Rose myrtle leaves are 27 cm long and 1.5-2.5 cm wide, lanceolate, glossy and pleasantly fragrant when crushed.
  • Lá cây hoa sim dài 28 cm và rộng 1,5-2,5 cm, hình mác, bóng và có mùi thơm dễ chịu khi vò nát.
  •  
  • Plants include strawberry tree, coronilla, euphorbia, heathers, gorse and rose myrtle.
  • Các loài thực vật bao gồm cây dâu tây, tràng hoa, euphorbia, sưởi ấm, cây kim tước và hoa sim.

 

 

Trên đây mình đã chỉ ra được định nghĩa tiếng anh của hoa sim và có thể cung cấp cho các bạn những kiến thức về nguồn gốc của hoa sim. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả vè nhiều niềm vui .







 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !