"Xúc Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Xúc Phạm trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Xúc Phạm là gì? Định nghĩa của cụm từ Xúc Phạm trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Xúc Phạm là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Xúc Phạm trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Xúc Phạm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Xúc Phạm này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Xúc Phạm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Xúc Phạm trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

xúc phạm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Xúc Phạm trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Xúc Phạm trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Xúc Phạm trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Xúc Phạm trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Xúc Phạm trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Xúc Phạm trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Xúc Phạm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

 

1.Xúc Phạm trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Xúc Phạm là Việc làm nhục người khác bao gồm những hành vi như xúc phạm một cách nghiêm trọng đến danh dự, nhân phẩm của người khác. Kẻ phạm tội sẽ thường có những hành vi xúc phạm (bằng lời nói hoặc có thể là cả hành động) nhằm xúc phạm một cách nặng nề đến nhân phẩm, danh dự của một cá nhân khác, điển hình như những hành động như lăng mạ, chửi bới, cắt tóc, cạo đầu, lột đồ, quay phim, chụp ảnh.Hay có thể hiểu một cách thực tế và đơn giản xúc phạm là tình trạng cảm xúc của bạn bị tổn thương đặc biệt. bởi vì ai đó đã thô lỗ hoặc thể hiện sự thiếu tôn trọng.

 

Trong tiếng anh, Xúc Phạm được viết là:

offense(noun)

Cách phát âm:UK  /əˈfens/

 US  /əˈfens/

Nghĩa tiếng việt: Xúc Phạm, sỉ nhục, lăng mạ.

Loại từ: Danh từ

 

xúc phạm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Xúc Phạm trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Xúc Phạm tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví Dụ:

  • offense is the condition of having your feelings hurt esp, because someone has been rude or showed a lack of respect.
  • Dịch nghĩa: xúc phạm là tình trạng cảm xúc của bạn bị tổn thương đặc biệt, bởi vì ai đó đã thô lỗ hoặc thể hiện sự thiếu tôn trọng.
  •  
  • Do you think she took offense (was upset) at the joke about her age?
  • Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng cô ấy đã xúc phạm (khó chịu) trước trò đùa về tuổi của cô ấy không?
  •  
  • During her birthday party, she was offended by him about her honor, dignity, humiliation, cursing about her person, her personality.
  • Dịch nghĩa: Trong bữa tiệc sinh nhật, cô đã bị anh ta xúc phạm danh dự, nhân phẩm, sỉ nhục, chửi bới về con người, nhân cách của cô.
  •  
  • While playing football, when Harry was fouled by the opponent, he cursed insultingly(offense) at the opponent's family and children.
  • Dịch nghĩa: Trong lúc đá bóng, khi bị đối phương phạm lỗi, Harry đã chửi bới lăng mạ (xúc phạm) gia đình, con cái của đối phương.
  •  
  • After her dark secrets were discovered, she was insulted and cursed by everyone, not only that, they also insulted (offended) her whole family.
  • Dịch nghĩa: Sau khi những bí mật đen tối của cô bị phát hiện, cô bị mọi người lăng mạ và chửi bới, không những thế, họ còn sỉ nhục (xúc phạm) cả gia đình cô.

 

2. Một số từ liên quan đến Xúc Phạm trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

xúc phạm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Xúc Phạm trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng việt, Xúc Phạm đồng nghĩa với từ sỉ nhục hay làm nhục đều có nghĩa làm làm ảnh hưởng đến danh dự nhân phẩm của cái gì đó.

 

Trong tiếng anh, offense đồng nghĩa với từ dishonor. offense rất phổ biến và sử dụng rất nhiều. mong bạn hãy hiểu và áp dụng thật tốt nhé.

 

Từ "offense " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

outrage

sự phẫn nộ

affront

đối đầu, sự làm nhục

crime

tội ác

dishonor

làm nhục

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Xúc Phạm trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Xúc Phạm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !