Anatomy nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh để từ đó làm đầy thêm kho từ vựng của các bạn đọc. Vậy để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn "anatomy" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “anatomy” đã là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc chuyên ngành y học nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của "anatomy" trong tiếng Anh. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “anatomy” có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức liên quan của "anatomy" trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

 

1. “Anatomy” có nghĩa là gì trong tiếng Việt

 

Tiếng Anh: Anatomy

Tiếng Việt: Giải phẫu học

Từ "Anatomy" :giải phẫu trong tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp “anatomē” có nghĩa là :mổ xẻ. Có thể các bạn chưa biết, tiếng Hy Lạp là cơ sở của nhiều thứ tiếng trên thế giới như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và bao gồm cả tiếng Anh.

 

anatomy là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Anatomy - giải phẫu” trong tiếng Anh)

 

Theo từ điển Collin định nghĩa: Anatomy is the study of the structure of the bodies of people or animals.

Có nghĩa là: Giải phẫu học là nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể người hoặc động vật.

Còn với từ điển Cambridge định nghĩa:  Anatomy is the scientific study of the body and how its parts are arranged 

Được hiểu là: Giải phẫu là nghiên cứu khoa học về cơ thể và cách các bộ phận của nó được sắp xếp 

 

2. Thông tin về từ vựng “ Anatomy - giải phẫu”.

 

“Anatomy” là một danh từ có nghĩa là giải phẫu, tính từ của “ anatomy” là anatomical; dạng số nhiều của nó là: “anatomies”

  • “Anatomy” được phiên âm quốc tế là:

 UK  /əˈnæt.ə.mi/     US  /əˈnæt̬.ə.mi/

Trên đây là phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của “ anatomy” trong tiếng Anh. Nhìn phiên âm này các bạn có thể đọc nó đúng âm trong tiếng Anh. Bên cạnh đó hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe và đọc theo để cải thiện khả năng phát âm của bản thân nhé!

 

anatomy là gì

( Hình ảnh minh họa về “anatomy - giải phẫu”)

 

Sau đây hãy cùng tìm hiểu xem giải phẫu là như thế nào nhé!

Giải phẫu học là bộ môn nghiên cứu khoa học về các hệ thống, cơ quan và mô của sinh vật, nó mô tả hình dạng và vị trí của các bộ phận khác nhau, "thành phần" cấu tạo nên bộ phận đó cũng như mối quan hệ giữa các bộ phận đó với các bộ phận khác. Nếu sinh lý học và hóa sinh là hai bộ môn lần lượt nghiên cứu về chức năng cũng như các quá trình hóa học của một bộ phận nào đó. Một nhà giải phẫu sẽ quan tâm đến hình dạng, kích thước, vị trí, cấu trúc, nguồn cung máu và các dây thần kinh của một cơ quan, chẳng hạn như phổi ; trong khi đó thì một nhà sinh lý học lại quan tâm đến việc tiết mật, vai trò của gan trong dinh dưỡng và điều hòa các chức năng cơ thể. 

Giải phẫu học được chia thành một số phân ngành nhỏ hơn như giải phẫu vĩ mô và giải phẫu vi mô. Giải phẫu vĩ mô nghiên cứu về các cấu trúc đủ lớn để có thể thấy bằng mắt thường hoặc giải phẫu bề mặt. Giải phẫu vĩ mô chuyên nghiên cứu các đặc điểm cơ thể có thể nhìn thấy ở bên ngoài mà không mổ vào bên trong. Giải phẫu vi mô là nghiên cứu về các cấu trúc ở cấp độ hiển vi, ngoài ra còn có giải phẫu mô học và phôi học.

Thuật ngữ "anatomy - giải phẫu" thường được dùng để chỉ giải phẫu người. Tuy nhiên, về cơ bản thì động vật cũng có các cấu trúc và mô tương tự như chúng ta vì vậy, "giải phẫu" còn có thể muốn đề cập đến giải phẫu các loài động vật nói chung. Cấu trúc và mô của thực vật có bản chất không giống như động vật và chúng được nghiên cứu trong bộ môn khác được gọi là giải phẫu thực vật. 

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Anatomy- giải phẫu”

 

Ví dụ:

  • An understanding of human anatomy is important to a dancer.
  • Sự hiểu biết về giải phẫu con người rất quan trọng đối với một vũ công.
  •  
  • She later became professor of anatomy at Kiel.
  • Sau đó bà ấy trở thành giáo sư giải phẫu học tại Kiel.
  •  
  • The ball hit him in the most sensitive part of his anatomy.
  • Quả bóng đập vào người anh ta ở phần nhạy cảm nhất trong giải phẫu của anh ta.
  •  
  • You have to know something about anatomy if you want to draw the human body well.
  • Bạn phải biết một số điều về giải phẫu nếu bạn muốn vẽ tốt cơ thể người.
  •  
  • She was studying the anatomy of long-term relationships 
  • Cô ấy đang nghiên cứu về giải phẫu của các mối quan hệ lâu dài.

 

4. Một số từ vựng liên quan đến “ anatomy - giải phẫu”

 

anatomy là gì

( Hình ảnh minh họa về “ anatomy - giải phẫu” ở cơ thể người)

 

  • Sternum: Xương ức
  • Skull: Hộp sọ
  • Clavicle: Xương quai xanh
  • Humerus: Xương cánh tay
  • Rib: Xương sườn
  • Radius: Xương trụ
  • Ulna: Xương quay
  • Pelvis: Xương chậu
  • Pubis: Xương mu
  • Femur: Xương đùi
  • Patella: Xương bánh chè
  • Tibia: Xương cẳng chân (mặt trước)
  • Fibula :Xương cẳng chân (mặt sau) (xương mác)
  • Carpals: Xương chi tay
  • Tarsals: Xương chi chân
  •  

 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ anatomy” là gì của Studytienganh.vn. Chúc các bạn có buổi học hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !