Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Chiến Tranh

Chào các bạn , hôm nay mình sẽ tổng hợp tất cả các từ vựng liên quan đến chiến tranh cùng những ví dụ về nó !

 

Chiến Tranh trong tiếng anh là gì

(hình ảnh chiến tranh)

 

1. Tổng hợp từ vựng 

 

Từ vựng 

Nghĩa tiếng việt 

president /ˈprezɪdənt/

tổng thống 

admiral /ˈædmərəl/

đô đốc

air army /erˈɑːrmi/

không quân

infantry /ˈɪnfəntri/

bộ binh 

army /ˈɑːrmi/

quân đội

captain /ˈkæptɪn/

đại úy

chief of staff /tʃiːfəvstæf/

tham mưu trưởng

colonel /ˈkɜːrnl/

đại tá

commanding officer /kəˈmændɪŋˈɑːfɪsər/

chỉ huy

commando /kəˈmændoʊ/

đặc công

ommunist party member /ˈkɑːmjənɪstˈpɑːrtiˈmembər/

đảng viên

corporal /ˈkɔːrpərəl/

hạ sĩ

general /ˈdʒenrəl/

đại tướng

lead /liːd/

lãnh đạo

lieutenant colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/

trung tá

lieutenant general /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/

trung tướng

lieutenant /luːˈtenənt/

thượng úy

major general /ˌmeɪdʒər ˈdʒenrəl/

thiếu tướng

major /ˈmeɪdʒər/

thiếu tá

navy /ˈneɪvi/

hải quân 

officer /ˈɑːfɪsər/

sĩ quan

sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ 

trung sĩ

sub lieutenant /ˌsʌb luːˈtenənt/

trung úy

aerial torpedo /ˈeriəltɔːrˈpiːdoʊ/

ngư lôi trên không

ammunition /ˌæmjuˈnɪʃn/

đạn dược

artillery corps /ɑːrˈtɪlərikɔːr/

pháo binh 

artillery strike /ɑːrˈtɪləristraɪk/

pháo kích

autonomous aircraft /ɔːˈtɑːnəməsˈerkræft/

máy bay lại tự động 

binoculars /bɪˈnɑːkjələrz/

ống nhòm 

bombing aircraft /ˈbɑːmɪŋˈerkræft/

máy bay ném bom

bulletproof vest /ˈbʊlɪtpruːfvest/

áo chống đạn 

freedom /ˈfriːdəm/

tự do

grenade /ɡrəˈneɪd/

lựu đạn

handgun /ˈhændɡʌn/

súng ngắn

jet /dʒet/

máy bay phản lực

minefield /maɪnfiːld/

bãi mìn

mine /maɪn/

mìn

nuclear bomb /ˈnuːkliərbɑːm/

bom nguyên tử

nuclear weapons /ˈnuːkliərˈwepənz/

vũ khí hạt nhân

orange agent /ˈɔːrɪndʒˈeɪdʒənt/

chất độc màu da cam

rocket /ˈrɑːkɪt/

hỏa tiễn

scout plane /skaʊtpleɪn/

máy bay trinh sát

submarine /ˈsʌbməriːn/

tàu ngầm 

tank /tæŋk/

xe tăng

time bomb /ˈtaɪm bɑːm/

bom hẹn giờ

torpedo /tɔːrˈpiːdoʊ/

ngư lôi

warship /ˈwɔːrʃɪp/

chiến hạm

a barracks /əˈbærəks

quân trại

ammunition depot /ˌæmjuˈnɪʃnˈdiːpoʊ/

kho đạn

battlefield /ˈbætlfiːld/

chiến trường

bunker /ˈbʌŋkər/

hầm trú ẩn 

Congress /ˈkɑːŋɡrəs/

quốc hội

Cu Chi tunnels /CủChiˈtʌnl/

địa đạo Củ Chi

headquarters /ˈhedkwɔːrtərz/

tổng hành dinh

house of compassion /haʊs əv kəmˈpæʃn/

nhà tình thương

house of gratitude /haʊs əvˈɡrætɪtuːd/

nhà tình nghĩa

memorial cemetery /məˈmɔːriəlˈseməteri/

nghĩa trang

military history museum /ˈmɪləteriˈhɪstrimjuˈziːəm/

bảo tàng quân sự

Unification Palace /ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃnˈpæləs/

Dinh Thống Nhất

a demonstration /əˌdemənˈstreɪʃn/

cuộc biểu tình

anti-communist /ˈæntiˈkɑːmjənɪst/

phản động

attack /əˈtæk/

tấn công

anti-war /ˈænti wɔːr/

phản chiến

border war /ˈbɔːrdərwɔːr/

chiến tranh biên giới

class /klæs/

tầng lớp

class struggle /klæsˈstrʌɡl/

đấu tranh giai cấp

economic crisis /ˌekəˈnɑːmɪkˈkraɪsɪs/

khủng hoảng kinh tế

feudal /ˈfjuːdl/

phong kiến

government /ˈɡʌvərnmənt/

nhà nước

military forces /ˈmɪləterifɔːrsiz/

lực lượng quân sự

armed forces /ɑːrmd ˈfɔːrsɪz/

lực lượng vũ trang

military intelligence corps /ˈmɪləteri ɪnˈtelɪdʒəns kɔːr/

quân tình báo

movement /ˈmuːvmənt/

phong trào 

nationalism /ˈnæʃnəlɪzəm/

chủ nghĩa dân tộc

peace /piːs/

hòa bình

political crisis /pəˈlɪtɪklˈkraɪsɪs/

khủng hoảng chính trị

psychological warfare /ˌsaɪkəˈlɑːdʒɪklˈwɔːrfer/

chiến tranh tâm lý

power /ˈpaʊər/

quyền lực

resistance /rɪˈzɪstəns/

kháng chiến

revolt /rɪˈvoʊlt/

khởi nghĩa

revolution /ˌrevəˈluːʃn/

cách mạng

under siege /ˈʌndərsiːdʒ/

bị bao vây

unite /juˈnaɪt/

đoàn kết

death row inmate /deθroʊˈɪnmeɪt/

tử tù

Heroine Vietnamese Mothers /ˈheroʊɪnˌvjetnəˈmiːzˈmʌðərz/

Bà mẹ Việt Nam anh hùng

martyr /ˈmɑːrtər/

liệt sỹ

prisoner of war /ˌprɪznər əv ˈwɔːr/

tù binh

veteran /ˈvetərən/

cựu chiến binh

war invalid /wɔːrˈɪnvəlɪd/

thương binh

bloody /ˈblʌdi

đẫm máu

camouflage /ˈkæməflɑːʒ/

ngụy trang

casualties /ˈkæʒuəltiz/

thương vong

desertion /dɪˈzɜːrʃn/

đào ngũ

evacuate /ɪˈvækjueɪt/

di tản 

fight /faɪt/

chiến đấu

guerilla /ɡəˈrɪlə/

du kích

henchman /ˈhentʃmən/

tay sai

invade /ɪnˈveɪd/

xâm chiếm

liberate /ˈlɪbəreɪt/

giải phóng

massacre /ˈmæsəkər/

tàn sát

migrate /ˈmaɪɡreɪt/

di cư

mole /moʊl/

nội gián

negotiate /nɪˈɡoʊʃieɪt/

đàm phán

precautionary /prɪˈkɔːʃəneri/

phòng bị

raid /reɪd/

đột kích

reform /rɪˈfɔːrm/

cải cách

religion /rɪˈlɪdʒən/

tôn giáo 

self-defend /selfdɪˈfend/

tự vệ

strategy /ˈstrætədʒi/

chiến lược

tactic /ˈtæktɪk/

chiến thuật

totalitarian /toʊˌtæləˈteriən/

chuyên chế

advisory board /ədˈvaɪzəribɔːrd/

bộ tham mưu

agreement /əˈɡriːmənt/

hiệp ước

communist /ˈkɑːmjənɪst/

cộng sản

Declaration of independence /ˌdekləˈreɪʃn əvˌɪndɪˈpendəns/

bản tuyên ngôn độc lập

delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/

phái đoàn

fighting unit /ˈfaɪtɪŋˈjuːnɪt/

đơn vị chiến đấu

heritage /ˈherɪtɪdʒ

di sản 

independence /ˌɪndɪˈpendəns/

độc lập 

liberation day /ˌlɪbəˈreɪʃndeɪ/

ngày giải phóng

unify the country /ˈjuːnɪfaɪ ðəˈkʌntri/

thống nhất đất nước

monument /ˈmɑːnjumənt/

tượng đài

Paris Treaty /ˈpærɪsˈtriːti/

hiệp định Paris

people /ˈpiːpl/

dân tộc 

Avert war

đẩy lùi chiến tranh

Call for a cease-fire

sự kêu gọi ngừng bắn

Unconditional surrender

sự đầu hàng vô điều kiện 

To triumph over the enemy

chiến thắng kẻ thù 

Triumph song

bài ca chiến thắng

Negotiate a peace agreement

đàm phán hòa bình

Sign a peace treaty

ký kết hợp ước hòa bình

National Mediation

hòa giải dân tộc

Liberation Day

ngày giải phóng

Zone of operations

khu vực tác chiến

Ministry of defence

bộ quốc phòng

Veteran troops

quân đội thiện chiến

Vice Admiral

phó đô đốc

To postpone (military) action

hoãn binh 

Parachute troops

quân nhảy dù

Mutiny

cuộc nổi dậy chống đối 

Line of march

đường hành quân

Liaison officer

sĩ quan liên lạc

Interception

đánh chặn

Improvised Explosive Device (IED)

bom gây nổ tức thì

Insurgency

tình trạng nổi dậy

Intelligence bureau/ intelligence department

vụ tình báo 

Lieutenant-Commander

thiếu tá hải quân

Guerrilla warfare

chiến tranh du kích

Heavy armed

được trang bị vũ khí hạng nặng 

 

Chiến Tranh trong tiếng anh là gì

(hình ảnh chiến tranh)

 

2. Các ví dụ 

 

  • Along with the First World War, Second World War is one of the major turning points in the history of 20th century geopolitics.
  • Cùng với Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chiến tranh thế giới thứ hai là một trong những bước ngoặt lớn của lịch sử địa chính trị thế kỷ 20. 

 

Chiến Tranh trong tiếng anh là gì

(hình ảnh chiến tranh)

 

  • When World War I ended, the experience of it seemed to demonstrate the strength of the defending force to attack.
  • Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, trải nghiệm về nó dường như minh chứng cho sức mạnh của lực lượng phòng thủ đối với cuộc tấn công
  •  
  • When war broke out, the Polish Army could mobilize about 1 million people, a figure quite large 
  • Khi chiến tranh nổ ra, Quân đội Ba Lan có thể huy động khoảng 1.000.000 người, một con số khá lớn

 

Trên đây là tổng hợp từ vựng và 1 vài ví dụ liên quan đến chiến tranh , chúc các bạn học tập thật tốt cùng StudyTienganh




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !