Idea là gì và cấu trúc từ Idea trong câu Tiếng Anh

“IDEA” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “IDEA” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

        

 

idea là gì

(Hình ảnh minh họa cho IDEA, ý tưởng trong Tiếng Anh)

 

1. Định nghĩa của idea trong tiếng Việt

 

  • “Idea” trong Tiếng Việt có nghĩa là “Ý tưởng”, phát âm là  /aɪˈdiː.ə/         

 

Ví dụ:

  • “Let’s go to my house, I just bought a new game” - “That's a good idea.”

  • “Hãy đến nhà tôi, tôi vừa mua một trò chơi mới” - “Ý kiến ​​hay đấy”

  •  

  • I have a new idea about the design of our new product.

  • Tôi có một ý tưởng mới về thiết kế của sản phẩm mới của chúng tôi.

  •  

  • I love the idea of living in a tranquil village with my wife when I’m old. 

  • Tôi thích ý tưởng sống trong một ngôi làng yên bình với vợ khi tôi về già.

 

 

2. Các cụm từ thông dụng với “Idea”

 

 

idea là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với IDEA)

 

 

  • Thành ngữ


 

 Word

Meaning

Example

idea generation

quá trình tạo ra các ý tưởng mới về sản phẩm, dịch vụ, quảng cáo, hệ thống, v.v.

  • Idea generation is starting with design, marketing and advertising of new products.
  •  
  • Quá trình quảng bá  bắt đầu với thiết kế, tiếp thị và quảng cáo các sản phẩm mới.

put ideas into sb’s head

để khiến ai đó muốn làm điều gì đó mà họ chưa từng nghĩ đến trước đây, đặc biệt là điều gì đó ngu ngốc

  • Don’t put that idea into her head. Remembering the last idea which is selling his house, has failed. 
  •  
  • Đừng đưa ý tưởng đó vào đầu cô ấy. Nhớ lại ý tưởng cuối cùng là bán nhà của mình, đã thất bại.

what an idea!

điều gì đó bạn nói để chứng tỏ rằng bạn nghĩ một đề xuất là ngu ngốc

  • She can’t mix that dress with those ugly shoes. What an idea!
  •  
  • Cô ấy không thể kết hợp chiếc váy đó với đôi giày xấu xí đó. Đúng là một ý tưởng tồi!

you have no idea

nói để nhấn mạnh khi bạn mô tả trải nghiệm tốt hay xấu như thế nào

  • You had no idea how sad I was, but you ran away. 
  •  
  • Bạn không biết tôi đã buồn như thế nào đâu, nhưng bạn đã bỏ chạy.

your idea of sth

những gì bạn coi là một cái gì đó

  • I didn’t mean to do that. It is my idea of a joke. 
  •  
  • Tôi không cố ý làm điều đó. Đó là ý tưởng của tôi về một trò đùa.

What's the big idea?

dùng để hỏi ai đó tại sao họ lại làm điều gì đó khó chịu

  • What’s the big idea? I was having my dinner! 
  •  
  • Tại sao cậu cứ làm những hành động khó chịu ấy.Tôi đang ăn tối!

not have the remotest idea

không biết gì cả

  • When they mentioned that event. I haven’t the remotest idea. 
  •  
  • Khi họ đề cập đến sự kiện đó. Tôi không hiểu gì hết.

not have the foggiest (idea)

không biết hoặc không hiểu điều gì ó

  • I didn’t have the foggiest idea  what she was talking about in her speech. 
  •  
  • Tôi không biết cô ấy đang nói gì trong bài phát biểu của mình.

 

  • Cụm động từ

 

     Word

                  Meaning

          Example

come up with idea

nảy ra ý tưởng

  • He came up with the new idea as soon as he saw that disable child.
  •  
  • Ông đã nảy ra ý tưởng mới ngay khi nhìn thấy đứa trẻ khuyết tật đó.

dream up idea

nảy ra một ý tưởng không bình thường và khá ngớ ngẩn

  • At first, people always supposed that he just dreamt up ideas, but a few days later, they had to change their mind. 
  •  
  • Lúc đầu, mọi người luôn cho rằng anh tạo lên ý tưởng kỳ quái, nhưng vài ngày sau, họ phải thay đổi suy nghĩ.

produce idea

sản xuất ra ý tưởng

  • Many factors will influence the producing ideas progress. 
  •  
  • Nhiều yếu tố sẽ ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất ý tưởng.

think up idea

nghĩa ra ý tưởng

  • The designer needs to go out to refresh his mind, so it will be easier to think up ideas. 
  •  
  • Người thiết kế cần đi ra ngoài để làm mới tâm trí của mình, như vậy sẽ dễ dàng hơn trong việc nghĩ ra các ý tưởng.

welcome idea

khuyến khích ý tưởng

  • My boss is very strict but he welcomes every kind of idea. 
  •  
  • Sếp của tôi rất nghiêm khắc nhưng ông ấy hoan nghênh mọi loại ý tưởng.

toy with the idea

suy xét về ý tưởng

  • I still toyed with the idea of studying abroad. 
  •  
  • Tôi vẫn băn khoăn với ý tưởng đi du học.

 

  • Các cụm từ


 

      Word

            Meaning

            Example

be open to ideas

cởi mở với các ý tưởng

  • Be open to ideas and you will realize many creative things in life. 
  •  
  • Hãy cởi mở với những ý tưởng và bạn sẽ nhận ra nhiều điều sáng tạo trong cuộc sống.

the germ/ glimmering of an idea

hạt nhân của một ý tưởng

  • The germ of an idea came from  a TV program he watched when he was a child.
  •  
  • Mầm mống của một ý tưởng đến từ một chương trình TV mà anh ấy đã xem khi còn nhỏ. 

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “IDEA” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “IDEA” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !