Social engineering là gì và cấu trúc cụm từ Social Engineering trong câu Tiếng Anh

“Social Engineering” là thuật ngữ không mấy mới mẻ. Tuy nhiên,  nhiều cá nhân và tổ chức vẫn chưa có nền tảng phổ biến kiến thức ngôn ngữ về kỹ thuật tấn công Social Engineering. Do đó,đây là một thuật ngữ thường được dùng khi các tổ chức vẫn thường xuyên bị tin tặc tấn công bởi những trò lừa bịp hết sức đơn giản. Để có cái nhìn tổng quan về Social Engineering thì hôm nay mình sẽ mang đến các ban bài viết “Social Engineering” trong Tiếng Anh là gì? Chúng có vốn từ vựng liên quan thế nào. Cách sử dụng chuyên nghiệp nhất vốn từ này. Mời các bạn theo dõi bài viết này để hiểu rõ hơn và cảnh giác nhiều hơn nhé!!!

 

social engineering trong tiếng Anh

social engineering trong tiếng Anh

 

1. “Social engineering” trong tiếng Anh:

Social Engineering

 

Cách phát âm: / ˈsəʊʃ ə /ˌendʒəˈnɪərɪŋ/

 

Định nghĩa:

Khi nói đến an ninh mạng, kỹ thuật xã hội được hiểu như là thực hiện với những âm mưu thầm kín và đề cập đến một tập hợp các hoạt động độc hại vào các thiết bị điệntử quan trọng của tổ chức nào đó nhằm lôi kéo mọi người thực hiện các hành động xấu, như chiếm đoạt thông tin cá nhân hoặc bí mật mà sau này có thể được sử dụng để chống lại họ hoặc công ty của họ. “Social Engineering”  là thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực bảo mật thông tin. Nó mô tả kiểu tấn công sử dụng các hình thức thao túng hành vi của con người thay vì tập trung khai thác các lỗ hổng bảo mật của máy móc, thiết bị.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ có thể giữ nhiều vai trò trong cấu trúc của một câu mệnh đề

  • A social engineering attack is when a social media user logs on to a website are tricked into doing something dangerous online.
  • Tấn công phi kỹ thuật là khi một người dùng tài khoản mạng xã hội đăng nhập vào một web bị lừa thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm trực tuyến.
  •  
  • And once we're actually there, I still need to prep the social engineering.
  • Và một khi chúng tôi thực sự ở đó, tôi vẫn cần chuẩn bị kỹ thuật xã hội.
  •  
  • Criminals take advantage of social engineering through human behavior and commit evil things.
  • Bọn tội phạm tận dụng lợi thế của social engineering thông qua hành vi của con người mà thực hiện những điều xấu xa.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh:

 

social engineering trong tiếng Anh

social engineering trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • With this type of Social Engineering attack, the hacker will identify himself as an acquaintance of the subject, and then call with the content "Hello, I am from some organization ... I don't remember the password. your password and read your password again "
  • Với kiểu tấn công Social Engineering này, tin tặc sẽ tự nhận mình là người quen của đối tượng, sau đó gọi điện thoại liên lạc với nội dung “Xin chào, tôi là người thuộc tổ chức nào đó... Tôi không nhớ mật khẩu của bạn và xin bạn đọc lại mật khẩu"

Từ “Social Engineering” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Most of the social engineering are used to trick people into running malicious software or programs, or even plain and simple, that damage your devices and steal information.
  • Hầu hết các kỹ thuật xã hội được sử dụng để lừa mọi người chạy các phần mền hay chương trình độc hại hoặc đơn giản  thậm chí thô thiển gây hỏng các thiết bị của bạn và đánh cắp thông tin.

Từ “Social Engineering” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • When receiving an email that contains a catchy subject line but contains a classified login link, it is possible this is an online social engineering attack.
  • khi nhận vô tình nhận được Email có chứa dòng tiêu đề hấp dẫn nhưng chứa đường link đăng nhập có thể được phân loại thì có thể đây một cuộc tấn công kỹ thuật xã hội trực tuyến.

Từ “Social Engineering” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Taken together, the survey data show that the costly social engineering measures backfire because hackers are too intrusive to break into devices.
  • Tổng hợp lại, các số liệu điều tra từ bảng khảo sát cho thấy các biện pháp kỹ thuật xã hội tốn kém đã phản tác dụng vì những tin tặc quá tin vi trong việc xâm nhập vào các thiết bị.

Từ “Social Engineering” làm bổ ngữ cho tân ngữ “show that the costly social engineering measures backfire because hackers are too intrusive to break into devices.”

 

3. Những từ vựng liên quan đến “social engineering” thông dụng trong tiếng Anh:

 

social engineering trong tiếng Anh

social engineering trong tiếng Anh

 

Từ vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

social enterprise engineering

kỹ thuật doanh nghiệp xã hội

social distancing engineering

kỹ thuật tạo khoảng cách xã hội

social engineer engineering

kỹ sư xã hội

social enterprise engineering

kỹ thuật doanh nghiệp xã hội

social entrepreneur engineering

kỹ thuật doanh nhân xã hội

social exclusion engineering

kỹ thuật loại trừ xã hội

social game engineering

kỹ thuật trò chơi xã hội

social enterprise engineering

kỹ thuật doanh nghiệp xã hội

social equality engineering

kỹ thuật bình đẳng xã hội

social formation engineering

kỹ thuật hình thành xã hội

social inequality engineering

kỹ thuật bất bình đẳng xã hội

social enterprise engineering

kỹ thuật doanh nghiệp xã hội

social issue engineering

kỹ thuật vấn đề xã hội

social liberalism  engineering

kỹ thuật chủ nghĩa tự do xã hội

social media engineering

kỹ thuật truyền thông xã hội

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ social engineering trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !