Go Ahead là gì và cấu trúc cụm từ Go Ahead trong câu Tiếng Anh

Khi các bạn dần nắm được cơ bản các cấu trúc, ngữ pháp của những các loại từ thì chúng ta sẽ đổi mới làm quen với thành ngữ, cụm động từ chắc hẳn từng nghe qua “Go Ahead” đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến về những cụm động từ này. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một thành ngữ cụ thể, đó chính là “GO Ahead”. Vậy “Go Ahead” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá đặc biệt và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc các bạn thành công!!!

 

go ahead trong tiếng Anh

go ahead trong tiếng Anh

 

1. “ Go ahead” trong Tiếng Anh là gì?

Go Ahead

Cách phát âm: / ɡəʊ $ ɡoʊ / / əˈhed /

 

Định nghĩa:

Trước tiên hết, chúng ta cùng tìm hiểu xem “go ahead” trong tiếng anh mang nghĩa là gì? Go ahead trong tiếng Anh mang nghĩa là đi thẳng, tiến lên hoặc bắt đầu tiến hành một việc gì đó.

 

Loại từ trong Tiếng Anh

Là một cụm động từ có thể giữ nhiều vai trò trong cấu trúc của một câu mệnh đề.

  • They decided with the developer to go ahead with the plan to build 50 new houses on this expensive land to serve the real estate business.
  • Họ đã quyết định với chủ đầu tư tiếp tục với kế hoạch xây dựng 50 ngôi nhà mới trên mảnh đất đắt giá này để phục vụ kinh doanh bất động sản.
  •  
  • If you decide not to go ahead, just go back to the locals here to greet you within 15 days.
  • Nếu bạn quyết định không đi trước , chỉ cần quay trở lại các người dân địa phương ở đây sẽ tiếp đón bạn trong vòng 15 ngày.

 

2. Các trường hợp và cách sử dụng “go ahead” trong Tiếng Anh:

 

go ahead trong tiếng Anh

go ahead trong tiếng Anh

 

Dùng “go ahead” khi muốn diễn đạt để bắt đầu làm điều gì đó:

  • We have received permission from the authorities to go ahead forward with members during the festival now despite protests from local residents.
  • Chúng tôi đã nhận được sự cho phép của chính quyền để đi về phía trước với các thành viên trong lễ hội tại mặc dù các phản đối từ địa phương cư dân .
  •  
  • I was so frustrated with waiting for him to do it that I just went(go) ahead and did it myself.
  • Tôi đã rất thất vọng với chờ đợi cho anh ta để làm điều đó mà tôi chỉ cần đi trước và đã làm điều đó bản thân mình.

 

“Go head” giúp diễn đạt ý khi muốn nói với ai đó trong trật tự để cung cấp cho họ sự cho phép để bắt đầu làm điều gì đó:

  • May I take the liberty to ask you a rather personal question? "" Sure, go ahead, then let's talk slowly "
  • Tôi có thể mạn phép hỏi bạn một câu hỏi khá riêng tư được không?" "Chắc chắn rồi, đi về phía trước, rồi chúng ta từ từ trao đổi"

 

Nếu một sự kiện đi về phía trước, nó sẽ xảy ra ta có thể sử dụng “go ahead”

  • The organizers are continuing go ahead to internally discuss this plan despite objections from local residents.
  • Ban tổ chức đang tiếp tục thảo luận nội bộ về kế hoạch này bất chấp sự phản đối của cư dân địa phương.
  •  
  • The company reporters will go ahead forward as expected.
  • Các phóng viên bên công ty sẽ đi về phía trước như dự kiến .

 

Dùng “go ahead” để nói về một dịp khi ai đó được phép bắt đầu làm điều gì đó hoặc để một sự kiện hoặc hoạt động diễn ra:

  • The government has continued go ahead for a number of projects to build new streets around the neighborhood costing billions of pounds.
  • Chính phủ đã tiếp tục cho một số dự án xây dựng đường phố mới xung quanh khu dân cư giá hàng tỷ bảng Anh.

 

Có thể sử dụng “Go Ahead” trong tình huống nhiệt tình sử dụng các sản phẩm mới và các phương pháp làm việc hiện đại :

  • We have a flexible security system and state-of-the-art facilities and like to want of ourselves as a go-ahead employer.
  • Chúng tôi có một hệ thống an ninh linh hoạt và cơ sở vật chất hiện đại và muốn tự coi mình là một nhà tuyển dụng đi trước.

 

Dùng trong trường hợp để bắt đầu hoặc tiếp tục với một kế hoạch hoặc hoạt động mà không cần chờ đợi , đặc biệt sau một thời gian trì hoãn

  • The meeting will go ahead as planned tomorrow.
  • Cuộc họp sẽ được diễn ra theo kế hoạch vào ngày mai.

 

3. Các cấu trúc của go ahead trong tiếng Anh:

 

go ahead trong tiếng Anh

go ahead trong tiếng Anh

 

Cấu trúc tiếng Anh

Nghĩa tiếng việt

the go ahead to do something

đi trước để làm một cái gì đó

the go ahead for something

tiếp tục cho một cái gì đó

get the go ahead to do something

bắt đầu để làm một cái gì đó

give the go ahead to do something

cho đi trước để làm một cái gì đó

receive the go ahead to do something

tiếp nhận việc đi trước để làm một cái gì đó

go ahead  accepting

tiếp tục chấp nhận

go ahead agree with something

đi trước đồng ý với một cái gì đó

go ahead agree to something

đi trước đồng ý với một cái gì đó

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến go ahead trong tiếng Anh nhé!!!