"Balance of Payment" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, họ một cụm danh từ mới hơi hướng nhiều chuyên ngành Balance of payment. Từ hôm nay tuy khó nhưng đã có những ví dụ cụ thể cộng với cách dùng đầy chi tiết và cũng như những ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được một cách dễ dàng!!!

 

balance of payment trong tiếng Anh

balance of payment trong tiếng Anh

 

1. Balance of payment rong Tiếng Việt là gì?

Balance of payment

 

Cách phát âm:  / ˌBæl. ə ns əv ˈpeɪ.mənts /

 

Loại từ: danh từ số ít

 

Định nghĩa:

Balance of payment ( theo chuyên ngành Tiếng Anh thương mại): cán cân thanh toán quốc tế. Sự khác biệt giữa số tiền mà một quốc gia nhận được từ xuất khẩu và số tiền mà quốc gia đó chi cho nhập khẩu

Balance of payment ( hay còn viết tắt là BOP): là bảng ghi chép nhằm mục đích tổng hợp nhằm phản ánh cũng như tổng hợp tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không cư trú của quốc gia trên từng khoảng thời gian cụ thể.

  • The balance of payment is really important to a country if they want to integrate.
  • Cán cân thanh toán quốc tế rất quan trọng đối với một quốc gia nếu họ muốn hội nhập.
  •  
  • The fact that every country is always afraid of is the balance of payment is deficit. They have to use all the solutions to improve it. And they will keep trying until it remains the balance.
  • Thực tế mọi quốc gia luôn luôn sợ hãi việc cán cân thanh toán quốc tế bị thâm hụt. Họ phải dùng tất cả mọi cách giải quyết để cải thiện nó. Và họ sẽ vẫn tiếp tục cố gắng cho đến khi nó giữ thế cân bằng.
  •  
  • By so doing they have sought to protect domestic employment, the balance of payments and so forth.
  • Bằng cách đó, họ đã tìm cách bảo vệ việc làm trong nước, cán cân thanh toán quốc tế, v.v.
  •  
  • Yet the imminent crisis in its balance of payments may be the President's nemesis.
  • Tuy nhiên, cuộc khủng hoảng sắp xảy ra trong cán cân thanh toán quốc tế của nó có thể là kẻ thù của Tổng thống.
  •  
  • The balance of payments has become a stranglehold.
  • Cán cân thanh toán quốc tế đã trở thành một nút thắt.

 

2. Cách dùng balance of payment trong câu:

 

balance of payment trong tiếng Anh

balance of payment trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • The balance of payment is dealt by the organization which is set up to solve the problem about the balance of payment and current account number. Especially when the country is in heavy debts.
  • Cán cân thanh toán quốc tế được giải quyết bởi một tổ chức giải quyết vấn đề về cán cân thanh toán quốc tế và tài khoản vãng lai. Đặc biệt, khi quốc gia đang trong tình trạng nợ nặng nề.

Đối với câu này, từ”balance of payment” là chủ ngữ của câu do ở dạng đếm được số ít được nên sau nó là động từ to be “is”.

  • The balance of payment is in deficit.
  • Cân bằng thanh toán quốc tế bị thâm hụt.

Đối với câu này, từ”balance of payment” là chủ ngữ của câu do ở dạng đếm được số ít được nên sau nó là động từ to be “is”.

 

 [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They improved the balance of payment and kept making it improve.
  • Họ đã cải thiện cán cân thanh toán quốc tế và cố giữ cho nó cải thiện

Đối với câu này, từ “ balance of payment” được dùng trong câu để bổ nghĩa cho động từ “improved”

  • Every year, we have to study about the balance of payment.
  • Mỗi năm, chúng tôi cần phải học cán cân thanh toán quốc tế.

Đối với câu này, từ “the balance of payment” là tân ngữ trong câu sau giới từ about được dùng để bổ ngữ cho động từ thường “study”

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The most essential element to a country if we do not control it there will be a lot of debt for the country is the balance of payment.
  • Yếu tố cần thiết đối với một quốc giá nếu chúng tôi không kiểm soát thì sẽ sinh nợ cho quốc gia đó là cán cân quốc tế.

Đối với câu này, từ “the balance of payment” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most essential element to a country if we do not control it there will be a lot of debt for the country”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the balance of payment, we need to check the amount of money the country receives from the experts carefully.
  • Bởi vì cán cân thanh toán quốc tế, chúng ta cần phải kiểm tra lượng tiền được nhận từ xuất khẩu một cách cẩn thận.

 Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the balance of payment”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • That is what we call this kind of thing,balance of payment.
  • Đó cách mà chúng ta gọi thứ này, cán cân thanh toán quốc tế

Đối với câu này, từ “balance of payment” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

balance of payment trong tiếng Anh

balance of payment trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến balance of payment trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !