Tiện ích Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.

 

                    TIỆN ÍCH TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

 

“Tiện ích trong Tiếng Anh” là utility dùng để diễn tả đến tính hữu ích hoặc tiện ích của một vật nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của người sử dụng trong cuộc sống. có nhiều từ trong tiếng anh đồng nghĩa với “utility”. hãy tham khảo bài viết sau để có thể nắm bắt và phân biệt từ một cách chính xác nhất.

  1. Định nghĩa
  • Tiện ích: là một khái niệm chỉ ích lợi và sự tiện dụng nói chung khi nói về việc người dùng sử dụng một công cụ gì đó để thuận tiện cho cách sử dụng của họ nhất một cách thiết thực.
  • Utility:  It often refers to usefulness, or how useful something.

 

 ( Dùng để nói về sự tiện ích của một sự vật, sự việc)

 

  1. Cách phát âm

 

  •  / juːˈtɪl.ə.ti / là cách phiên âm của utility.
  • Utility kết thúc bằng y. Theo nguyên tắc trọng âm, từ kết thúc bằng y đa số sẽ có trọng âm là âm tiết thứ ba từ dưới lên, nên trọng âm của từ utility sẽ rơi vào âm /ti/- âm tiết thứ hai.
  • Tuy bắt đầu là nguyên âm U nhưng ta lại đọc là /ju…/ vì vậy sẽ không có hiện tượng nối âm.

Ví dụ:  Public utility ta sẽ không đọc nối âm c với âm u thành /kiu/ mà là /p^blik juːˈtɪl.ə.ti /

 

  1. Nghĩa của từ và phân loại:

 

  • “Tiện ích trong Tiếng Anh” là “utility’’ vừa là danh từ vừa là tính từ. Chúng ta cần phân biệt rõ sự khác biệt giữa hai loại từ này bởi vì chúng có nghĩa giống nhau và dễ gây nhầm lẫn khi viết câu.

 

                                                 Utility

                        Danh từ

                          Tính từ

  • có nghĩa là sự tiện ích, sự có lợi, tính hữu dụng, tính thiết thực ngoài ra còn có nghĩa là vật có ích, vật dùng được
  • thể số nhiều là utilities

Ví dụ: 

  • Public utilities
  • Những ngành phục vụ tiện ích công cộng.
 
  • The rising cost of utilities.
  • Sự gia tăng của chi phí tiện ích điện.

               

     

 

       

  • Có nghĩa là tiện ích
  • Ngoài ra còn có nghĩa là thực tiễn, tiêu chuẩn hóa chặt chẽ.
 

Ví dụ: 

  • A utility company
  • Một công ty tiện ích.
 
  • A utility tool
  • Dụng cụ tiện ích.
 
  • The utility room
  • Phòng tiện ích, căn phòng công cụ
  • VD: The utility of this substance has been proven in a series of test

Dịch nghĩa: Sự tiện ích của chất này đã được chứng minh qua một loạt các thí nghiệm.

The program includes a set of utilities and file recovery tools for advanced users.

Dịch nghĩa: Chương trình bao gồm một tập hợp các tiện ích và công cụ khôi phục tệp cho người dùng.

The product became popular thanks to its high utility in many different situations.

Dịch nghĩa: Sản phẩm trở nên phổ biến nhờ tính tiện ích cao của nó trong nhiều trường hợp khác nhau.

 

 

 

  • VD: My hammer is a utility tool.

Dịch nghĩa: Cây búa của tôi là một dụng cụ tiện ích.

This is a utility company and is equipped with a control device.

Dịch nghĩa: Đây là một công ty tiện ích và được trang bị công cụ điều khiển.

My father just bought a utility car.

Dịch nghĩa: Bố của tôi mới mua một chiếc xe ô tô tiện ích.

 

 

 

            

 

  1. Một số cụm từ đồng nghĩa và cách phân biệt:

- Các từ usefulness, helpfulness, multipurpose, versatile đều dùng để diễn tả ý nghĩa là sự “tiện ích trong Tiếng Anh”. Tuy là có cùng trường nghĩa nhưng chúng cũng có những cách sử dụng và phân biệt giống, khác nhau so với utility.

- Utility ở đây đồng nghĩa với usefulnesshelpfulness (hữu ích và giúp ích). Chúng không có quá nhiều điểm khác biệt về ngữ nghĩa nên thường được dùng thay thế cho nhau.

Ví dụ:

  •       information utility= information usefulness= information helpfulness
  •            Thông tin hữu ích.

Có ba từ utility, multipurpose, versatile đều cùng có nghĩa là tiện ích. Nhưng trong mỗi trường hợp nó lại có những ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng nhau phân tích để hiểu rõ hơn dụng ý của người dùng khi đọc các đoạn văn bản hay bắt gặp một số từ này.

 

( Utility, multipurpose, versatile có sự khác nhau về nghĩa)

 - Multipurpose có nghĩa là vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích. Hơi khác về nghĩa so với utility. Rõ ràng là tuy cùng trường nghĩa nhưng vẫn có sự khác biệt nên chúng ta cần để ý và cân nhắc ngữ cảnh khi dùng multipurpose thay thế cho utility.

Ví dụ:

  •        It is a multipurpose tool.
  •             Nó là một công cụ vạn năng.
  •             It is a utility tool.
  •             Nó là một công cụ tiện ích.

-Versatile có nghĩa là đa năng, nhiều tác dụng (về dụng cụ, máy, …), linh hoạt nhưng lại hay thay đổi và không kiên định. Nên người ta thường sử dụng versatile cho cảm xúc, khả năng, …. VD: versatile athlete: lực sĩ đa tài, a versatile mind: một đầu óc linh hoạt, tháo vát, … Cũng như multipurpose thì versatile cũng như vậy.

  •         He is a versatile writer.
  •             Anh ấy là một nhà văn linh hoạt.
  •             She has a versatile mood.
  •             Cô ấy có một cảm xúc linh hoạt (thất thường).

- Ngoài ra còn rất nhiều từ cùng trường nghĩa với utility và có thể thay thế utility trong một số trường hợp

  •             Account, gain, interest, boon, benefit, avail (n): lợi ích.
  •             Profitable, useful, handy (a): hữu ích, tiện ích.
  •     Serviceable, practical, conveniente (a): tiện nghi

 

  1. Một số cụm từ với utility:

Có rất nhiều từ đi với utility tạo thành một cụm từ cố định với ý nghĩa đặc biệt. Tuy không quá nhiều nhưng cần nên lưu ý để có thể sử dụng và áp dụng đúng khi áp dụng làm bài hay tạo lập văn bản.

( các cụm từ với utility)

- utility room: phòng chứa đồ.

Ví dụ: 

 

  • My old dress and skirt are in the utility room.

 

  • Chiếc váy cũ và chiếc áo của tôi ở trong phòng chứa đồ mất rồi.

 - utility-man: diễn viên phụ.

  • John is a utility-man in my favorite movie.
  • Dịch nghĩa: John là một diễn viên phụ trong bộ phim yêu thích của tôi.

- utility livestock: chăn nuôi tiện ích.

 

  •  Nowadays, many countries have utility livestock farms.

 

  •  Ngày nay, rất nhiều quốc gia có nhiều trang trại chăn nuôi tiện ích.

- a utility player: một người có thể chơi được ở nhiều vị trí khác nhau trong một môn thể thao.

 

  • Jack is a utility player. He can do anything if he wants in the match.

 

  • Jack là một tay chơi cừ khôi. Anh ấy có thể làm bất kì điều gì nếu anh ấy muốn trong trận bóng đá.

- a utility infielder: công cụ tiện ích.

 

  • My computer is a utility infielder for learning and searching.

 

  • Máy tính là một loại công cụ tiện ích để học tập và tìm kiếm.

Tuy cách sử dụng, phân loại từ, cụm từ và từ đồng nghĩa với utility không quá nhiều và khó khăn nhưng chúng ta vẫn cần nắm rõ nghĩa của từ và sử dụng chúng đúng trong những trường hợp khác nhau để tránh những nhầm lẫn không đáng có.Chúc các bạn học tốt!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !