Tham nhũng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt

Tham nhũng là từ ngữ chúng ta thường gặp rất nhiều trong kinh doanh. Chúng có nghĩa gì và được sử dụng như thế nào. Hãy cùng theo dõi bài viết “Tham nhũng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt”. Bạn sẽ nhận được những thông tin bổ ích không thể bỏ qua ngay sau đây

Tham nhũng trong tiếng anh là gì?

Tham nhũng trong tiếng Anh là “corruption”. Corruption thuộc loại danh từ và được dùng như một danh từ trong tiếng Anh. Vì vậy khi sử dụng nên chú ý để sử dụng chúng đúng vị trí của nó trong câu.

 

Tham nhũng trong tiếng anh là gì?

Tham nhũng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Để biết thêm thông tin chi tiết về từ tham nhũng trong tiếng anh là gì, ta hãy cùng tìm hiểu xem cách phát âm, nghĩa và cụm từ của chúng sau đây

 

Corruption được phát âm theo tiếng Anh-Anh và Anh-Việt là hoàn toàn giống nhau là: /kəˈrʌp.ʃən/. Vì vậy bạn hoàn toàn không phải phân biệt cách phát âm từ này khi sử dụng chúng

 

Nghĩa từ tham nhũng trong tiếng Việt là gì? Tham nhũng là hành động lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi cho bản thân. Những lợi ích ấy thường là những vật chất trái pháp luật, gây ra mất mát, thiệt hại cho tài sản của cơ quan, tập thể. Đây là hành vi không được ủng hộ và đáng bị lên án, chúng cần được xử lý nghiêm khắc, tránh những điều tiêu cực xảy ra

 

Tham nhũng trong tiếng anh là gì?

Tham nhũng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt

 

Nghĩa của từ tham nhũng trong tiếng Anh là gì? Như đã nói ở trên, “tham nhũng” chỉ có một nghĩa duy nhất là corruption.

 

Ngoài ra cũng có một số cụm từ đi cùng corruption mà bạn có thể tham khảo qua bảng sau:

 

Cụm từ hay đi cùng từ corruption

Nghĩa của cụm từ

Allegations of corruption

Cáo buộc tham nhũng

Alleged corruption

Bị cáo buộc tham nhũng

Evidence of corruption

Bằng chứng về tham nhũng

Official corruption

Tham nhũng chính thức

Perception of corruption

Nhận thức về tham nhũng

Widespread corruption

Tham nhũng tràn lan

Corruption Perceptions Index

Chỉ số nhận thức tham nhũng

Power corruption

Tham nhũng quyền lực

Anticorruption

Việc chống tham nhũng

Anti-corruption

Phòng chống tham nhũng

 

Ví dụ anh - việt 

  • Corruption is a violation of law, causing great losses to agencies, the state, and businesses, and needs to be punished appropriately for those who commit corruption.

  • Tham nhũng là hành vi vi phạm pháp luật, gây thiệt hại lớn cho cơ quan, nhà nước và doanh nghiệp, cần phải trừng trị thích đáng những kẻ có hành vi tham nhũng.

  •  
  • The anti-corruption work is being done very well by Vietnam and has received a lot of positive responses from the people in recent years by punishing violators appropriately.
  • Công tác phòng chống tham nhũng đang được Việt Nam thực hiện rất tốt và nhận được nhiều sự hưởng ứng tích cực của người dân trong thời gian qua bằng cách trừng trị thích đáng những kẻ vi phạm.
  •  
  • Some high-ranking officials in some countries took advantage of their positions during their tenure and took bribes and caused serious corruption.
  • Một số quan chức cấp cao ở một số nước đã lợi dụng chức vụ quyền hạn của mình mà nhận hối lộ, để xảy ra tham nhũng nghiêm trọng.

 

Tham nhũng trong tiếng anh là gì?

Tham nhũng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt

 

  • Mr. Dinh La Thang and his co-criminals "Deliberately violating the State's regulations on economic management, causing serious consequences" and "Embezzlement" occurred at Vietnam Oil and Gas Group.
  • Ông Đinh La Thăng và đồng phạm “Cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng” và “Tham ô” xảy ra tại Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
  •  
  • Accusations of corruption require clear evidence to be charged, and such evidence is often sought by corrupt people to circumvent the law, making it difficult to find evidence.
  • Việc buộc tội tham nhũng đòi hỏi phải có bằng chứng rõ ràng mới buộc tội và những bằng chứng đó thường bị kẻ tham nhũng tìm cách lách luật, gây khó khăn cho việc tìm kiếm bằng chứng.
  •  
  • Not only in Vietnam but around the world, there have been many corruption scandals that cause huge losses in material and fruit worth billions of dollars.
  • Không chỉ Việt Nam, trên thế giới đã xảy ra nhiều vụ bê bối tham nhũng gây thiệt hại lớn về vật chất, hoa quả trị giá hàng tỷ USD.
  •  
  • The corruption situation is still complicated. There is still a lot of harassment in the public sector, manifested through bribery, bribery, and running around when dealing with public authorities.
  • Tình hình tham nhũng vẫn diễn biến phức tạp. Tình trạng nhũng nhiễu trong khu vực công vẫn còn nhiều, thể hiện qua việc đưa hối lộ, đút lót, chạy chọt khi giao dịch với cơ quan công quyền.
  •  
  • In order to reduce the current situation of corruption, the state and the government need to start more drastically starting from petty corruption completely and radically.
  • Để giảm thiểu tình trạng tham nhũng như hiện nay, nhà nước và chính phủ cần phải quyết liệt hơn nữa, bắt đầu từ việc tham nhũng vặt một cách triệt để và triệt để.

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến tham nhũng

Từ vựng liên quan đến tham nhũng

Nghĩa của từ

Embezzlement

Tham ô

Cheat

Lừa đảo

Bribery

Hối lộ

Unlawful

Trái pháp luật

Benefit

Lợi ích

Power

Quyền lực

Corrupt assets

Tài sản tham nhũng

 

Tham nhũng là hành vi trái pháp luật và lương tâm của người lạm dụng chức quyền. Nhà nước nên thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng một cách quyết liệt hơn từ trung ương cho tới địa phương. Trên đây là bài viết Tham nhũng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt. Chúc bạn có những thông tin bổ ích từ bài viết trên