"Vướng Mắc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Vướng mắc tiếng Anh là gì? Liệu khi nói tiếng Anh có diễn đạt được từ vướng mắc hay không?... Đó là một trong những câu hỏi mà studytienganh đã nhận được trong thời gian gần đây. Đây cũng là những kiến thức mà studytienganh muốn chia sẻ trong bài viết hôm nay để giải đáp cụ thể đến nhiều người học hơn. Nếu bạn đang có những băn khoăn như thế, hãy cùng xem bài viết này nhé!

 

Vướng Mắc trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Vướng mắc được gọi là entanglement

 

Entanglements có nghĩa là vướng mắc hay sự vướng mắc trong tiếng Việt.

 

Đây là từ để chỉ sự ràng buộc, khó tháo gỡ của một mối quan hệ, sự việc, hiện tượng nào đó với thứ gì. Vướng mắc chỉ điều gì đó cản trở bạn hoàn thành điều gì đó hay là sự băn khoăn, tính toán suy nghĩ lo lắng của bạn về việc gì đó còn chưa sáng tỏ, rõ ràng.

 

vướng mắc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích vướng mắc tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  entanglements

 

Phát âm Anh - Anh:  /ɪnˈtæŋ.ɡəl.mənt/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ɪnˈtæŋ.ɡəl.mənt/

 

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  a situation or relationship that you are involved in and that is difficult to escape from; the condition of being wrapped and twisted together in a mass

 

Nghĩa tiếng Việt: Vướng mắc - một tình huống hoặc mối quan hệ mà bạn đang tham gia và rất khó để thoát khỏi; tình trạng quấn và xoắn lại với nhau thành một khối

 

vướng mắc tiếng anh là gì

Vướng mắc được dịch là entanglement trong tiếng Anh

 

Ví dụ Anh Việt 

Hiểu được nghĩa của từ vướng mắc và cách viết của nó trong tiếng Anh là entanglement  nhưng chưa chắc bạn có thể sử dụng được nó trong thực tế của cuộc sống. Những tình huống chân thực nhất chính là cách học hỏi phù hợp tốt nhất để người học ghi nhớ. Một số ví dụ dưới đây đáng để bạn tham khảo.

 

  • The book describes the complex emotional and sexual entanglements between the members of the two groups.

  • Cuốn sách mô tả những vướng mắc phức tạp về tình cảm và tình dục giữa các thành viên của hai nhóm.

  •  
  • Both strains tended to form dynamic network structures that were induced by entanglements of the alginate molecules.

  • Cả hai chủng đều có xu hướng hình thành cấu trúc mạng động được tạo ra bởi sự vướng vào của các phân tử alginate.

  •  
  • In this paper, they extend the syntax of this logic to deal with subsystems and entanglements.

  • Trong bài báo này, họ mở rộng cú pháp của logic này để đối phó với các hệ thống con và các vướng mắc.

  •  
  • Once the sale starts, without compensation and all sorts of legal entanglements, it will be a juggernaut that cannot be stopped.

  • Một khi việc mua bán bắt đầu, mà không có tiền bồi thường và đủ loại vướng mắc pháp lý, nó sẽ là một cơn nguy kịch không thể dừng lại.

  •  
  • There had then been slight war damage relating mainly to windows and plaster and barbed wire entanglements had been placed on the property.

  • Sau đó đã có thiệt hại nhẹ do chiến tranh chủ yếu liên quan đến cửa sổ và thạch cao và dây thép gai vướng vào khu nhà.

  •  
  • The decision may not be free of ideological entanglements, but the ideology involved pertains to the efficacy of probabilistic reasoning rather than to the origins of this particular poem.

  • Quyết định có thể không vướng bận về mặt ý thức hệ, nhưng hệ tư tưởng liên quan đến hiệu quả của lý luận xác suất hơn là nguồn gốc của bài thơ cụ thể này.

  •  
  • Anna wishes to keep myself free from entanglements.

  • Anna muốn giữ mình không vướng bận.

  •  
  • Luckily I don't have any entanglements with him right now

  • Thật may mắn tôi không còn bất cứ vướng mắc nào với anh ấy lúc này


 

vướng mắc tiếng anh là gì

Vướng mắc là những thứ ngăn cản, ràng buộc không rõ ràng

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Cùng với những giải thích, định nghĩa của studytienganh về từ vướng mắc, chúng tôi  muốn bạn tham khảo những từ và cụm từ có liên quan đã được tổng hợp trong bảng sau. Với sự mở rộng này, tin tưởng việc học từ mới của bạn sẽ trở nên nhanh chóng hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

clear 

rõ ràng

  • He wants everything to be clear before taking over

  • Anh ấy muốn mọi thứ phải thật rõ ràng trước khi tiếp quản công việc

binding 

ràng buộc

  • There seems to be something binding on her that prevents her decision-making from being changed

  • Hình như có điều gì đó ràng buộc cô ấy khiên việc đưa ra quyết định bị thay đổi

solve 

giải quyết

  • Please solve it for me first because I'm in a hurry to go to the airport

  • Làm ơn hãy giải quyết cho tôi trước vì tôi đang rất gấp để ra sân bay

prevent

ngăn cản

  • Remember the day when I went to study abroad in China, my parents prevented me a lot.

  • Nhớ ngày đi du học bên Trung Quốc, bố mẹ tôi đã ngăn cản rất nhiều.

calculate 

tính toán

  • Don't calculate the little things when together

  • Đừng tính toán những thứ nhỏ nhặt khi ở cùng với nhau

 

Sau khi chia sẻ những thông tin kiến thức trên bài viết, studytienganh luôn kỳ vọng chúng được chia sẻ rộng rãi đến nhiều người học hơn nữa. Một trong những niềm vui mà chúng tôi nhận lại chính là sự tiến bộ của người học khi đồng hành cùng trau dồi kiến thức ngoại ngữ. Cuối cùng, đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ, hy vọng bạn sẽ truy cập thường xuyên, mỗi ngày và sớm đạt được mục tiêu của bản thân.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !