Post-Secondary là gì và cấu trúc Post-Secondary trong Tiếng Anh

Trường học là môi trường thân thiện, gần gũi, nơi chúng ta sẽ học được nhiều điều hay lẽ phải. Trường học cũng là nơi giúp mọi người tiếp nhận nhiều kiến thức mới trong cuộc sống.Vậy bạn có biết những danh từ về trường học không? StudyTiengAnh đã từng tổng hợp về những bài viết liên quan đến chủ đề trường học mọi người có thể tham khảo thêm nhé. Hôm nay mình sẽ mang đến một danh từ cũng quen thuộc không kém với mọi người chắc chắn các bạn đã từng nghe qua "post-secondary”. Hãy cùng mình theo dõi bài viết này để hiểu rõ hơn về cách sử dụng nó sao cho thật chuyên nghiệp nhé. Chúc bạn thành công!!!

 

post-secondary trong tiếng Anh

post-secondary trong tiếng Anh

 

1. “Post-secondary” trong Tiếng Anh là gì?

Theo lớp nghĩa thông thường

Post-secondary: sau trung học

 

Cách phát âm: /ˌpəʊstˈsekəndəri/

 

Post-secondary” trong Tiếng Anh được chia làm hai trường hợp thông dụng

 

“Post-secondary education”  trong Tiếng Anh

Post-secondary education (danh từ): Giáo dục trung học

Cách phát âm: /ˌpəʊstˈsekəndəri /ˌedjʊˈkeɪʃən/

 

Định nghĩa:

Đây là bậc giáo dục học ngay sau khi học xong bậc tiểu học, là giai đoạn giáo dục được diễn ra tại các trường trung học ở các nước phương Tây còn ở Việt Nam hay gọi là Trung học cơ sở .Hầu như đối với mọi quốc gia trên thế giới, giáo dục trung học thuộc cấp bậc giáo dục bắt buộc phải học. Ngoài ra, còn hy hữu vài quốc gia chỉ có giáo dục tiểu học hoặc giáo dục cơ bản là giai đoạn giáo dục bắt buộc trong kế hoạch đào tạo.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề

 

“Post-secondary school” trong Tiếng Anh

Post-secondary school (danh từ) : trường trung học

Cách phát âm:      /ˌpəʊstˈsekəndəri /skuːl/

Định nghĩa:

Đây là trường đào tạo cấp bậc trung học hay trung học cở sở. Đối tường học sinh ở cấp bậc này thường nằm ở độ tuổi thuộc lớp 5 đến lớp 8. Học liên tiếp lên sau khi học xong cấp tiểu học

 

  • Post-secondary graduates have completed their studies to exchange their students in a very excellent way.
  • Sinh viên tốt nghiệp sau trung học đã hoàn thành việc học nghiên cứu trao đổi sinh viên của họ ngoài nước một cách rất xuất sắc.
  •  
  • The issues preparing for the meeting between these educators including specific topics in significantly more depths than post-secondary education are essential.
  • Những vấn đề chuẩn bị cho cuộc họp giữa các nhà giáo dục này bao gồm các chủ đề cụ thể trong độ sâu nhiều hơn đáng kể so với giáo dục sau trung học là điều cần thiết.
  •  
  • The number of female students registering to post-secondary schools has decreased significantly after suffering from economic difficulties and the female attendance is very difficult.
  • Số lượng học sinh nữ đăng ký vào các trường trung học cơ sở đã giảm rất đáng kể sau khi gặp khó khăn về kinh tế và việc nữ được đi học là điều rất khó khăn.

 

2. Cách sử dụng các cụm từ “post-secondary” trong tiếng Anh:

 

post-secondary trong tiếng Anh

post-secondary trong tiếng Anh

 

Đứng sau tính từ

various post-secondary: khác nhau sau trung học

  • He continues to be a professor and lecturer at various post-secondary organizations in Vietnam until he retired and could not work anymore.
  • Ông tiếp tục là giáo sư và giảng viên tại các tổ chức sau trung học khác nhau tại Việt Nam cho đến khi ông nghỉ hưu và không thể làm việc nữa.

 

Đứng trước danh từ

a post-secondary degree: một mức độ sau trung học.

  • For over years 30% of the population had no certificate, diploma or degree  had only a diploma of secondary education or equivalent,diploma or a post-secondary degree.
  • Trong nhiều năm, 30% dân số không có chứng chỉ, bằng tốt nghiệp hoặc bằng cấp chỉ có bằng tốt nghiệp về giáo dục trung học hoặc tương đương, và trong số họ cũng đã tổ chức chứng chỉ, bằng tốt nghiệp hoặc bằng cấp sau phụ.

 

Đứng sau giới từ

articulation between  post-secondary education: khớp nối giữa giáo dục sau trung học

  • Educational institutions find it necessary to improve coordination and coupling between post-secondary education institutions, along with the standards of requirements between levels together.
  • Các tổ chức giáo dục nhận thấy cần phải cải thiện sự phối hợp và khớp nối giữa các tổ chức giáo dục sau trung học, cùng với tiêu chuẩn  các yêu cầu giữa các cấp độ với nhau.

 

comparable of post-secondary education.: so sánh giáo dục sau trung học.

  • They are evaluated at a much more detailed and specific level and many people may request a level of knowledge and understanding comparable  post-secondary education.
  • Chúng được đánh giá ở mức độ sâu sắc và cụ thể hơn nhiều và nhiều người có thể yêu cầu một mức độ kiến thức và trình độ hiểu biết tương đương với giáo dục sau trung học.

 

Đứng sau động từ

expanded post-secondary: mở rộng sau trung học

  • Continuing  education has expanded post-secondary level through masters programs such as the University program as well as the University of Viet Nam.
  • Giáo dục liên tục đã mở rộng cấp độ sau trung học thông qua các chương trình thạc sĩ như chương trình Đại học cũng như Đại học của Việt Nam.

 

3. Những loại trường đào tạo giáo dục trung học (post-secondary education)  có liên quan trong Tiếng Anh:

 

post-secondary trong tiếng Anh

post-secondary trong tiếng Anh

 

Loại trường đào tạo bằng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Middle School

Trung học phổ thông

Junior High School

Trường trung học cơ sở

Senior High School

Trung học phổ thông

Junior College

Cao đẳng

Community College

Cao đẳng cộng đồng

Liberal College

Cao đẳng Tự do

Comprehensive education

Giáo dục toàn diện

Professional School

Trường chuyên nghiệp

Specialized Institution

Tổ chức chuyên ngành

college preparatory school

trường dự bị đại học

scholarship post-secondary

Học bổng sau trung học

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “post-secondary” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !