"Hello" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Từ vựng là một phần không thể thiếu với mỗi người học tiếng Anh, muốn sử dụng thành thạo tiếng Anh thì bạn không thể biết đến cách dùng hay những từ vựng mới mẻ trong tiếng Anh. Trong bài viết này, Studytienganh.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu “hello” trong tiếng Anh là gì và cách dùng và cách sử dụng của nó ra sao nhé! 

 

1. "Hello" tiếng anh là gì

Tiếng Anh: Hello

Tiếng Việt: Xin chào/ Chào.

 

hello tiếng anh là gì

(Hình ảnh “hello - xin chào” trong tiếng Anh)

 

  • Theo từ điển Cambridge định nghĩa “ hello” là: hello is used when meeting or greeting someone. 
  • Được hiểu là : Xin chào được sử dụng khi gặp gỡ hoặc chào hỏi ai đó.
  •  
  • Hoặc theo từ điển Collins thì “ hello” được định nghĩa là: You say 'Hello' to someone when you meet them.
  • Được hiểu là: Bạn nói 'Xin chào' với ai đó khi bạn gặp họ.
  •  
  • Hoặc nó còn được định nghĩa là: You say 'Hello' to someone at the beginning of a phone conversation, either when you answer the phone or before you give your name or say why you are phoning.
  • Được hiểu là: Bạn nói 'Xin chào' với ai đó khi bắt đầu cuộc trò chuyện điện thoại, khi bạn trả lời điện thoại hoặc trước khi bạn nêu tên của mình hoặc nói lý do bạn gọi điện.
  •  
  • “Hello” được định nghĩa là: something that is said to attract someone's attention
  • Được hiểu là: Điều gì đó được cho là thu hút sự chú ý của ai đó.

 

2. Thông tin chi tiết

Trong tiếng Anh, “hello” còn được viết là: hallo ( theo Anh Anh), hullo. 

Loại từ: Danh từ hoặc cảm thán

Dạng từ: Số nhiều ở thì hiện tại là hellos.

Từ đồng nghĩa: Hi 

 

hello tiếng anh là gì

( Hình ảnh “hello - xin chào” trong tiếng Anh)

 

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “hello” trong tiếng Anh là: 

UK  /heˈləʊ/                 US  /heˈloʊ/

Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “hello” theo Anh Anh và Anh Mỹ. Với hai cách phiên âm này thì các bạn hãy chú ý vào cách phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA để phát âm theo từng loại tiếng Anh nhé!

 

3. Ví dụ Anh Việt

  • Hello, Alex. I haven't seen you for ages.
  • Xin chào, Alex. Tôi đã không gặp bạn trong nhiều năm rồi.
  •  
  • I know him vaguely - we've exchanged hellos a few times.
  • Tôi biết anh ấy một cách mơ hồ - chúng tôi đã chào hỏi nhau vài lần.
  •  
  • He just thought I'd call by and say hello.
  • Anh ấy chỉ nghĩ rằng tôi sẽ gọi điện và nói lời chào.
  •  
  • And a big hello to all the parents who've come to see the show.
  • Và một lời chào mừng đến tất cả các bậc cha mẹ đã đến xem chương trình.
  •  
  • Do you want to pop your head in and say hello to my boyfriend? 
  • Bạn có muốn gục đầu vào và nói ảo tưởng với bạn trai của tôi không?
  •  
  • The front door was open so he walked inside and called out, "Hello! Is there anybody in?"
  • Cửa trước đang mở nên anh ấy bước vào trong và gọi: "Xin chào! Có ai trong đó không?
  •  
  • "Hello, Linda," she said, "I haven’t seen you for months."
  • "Xin chào, Linda," cô ấy nói, "Tôi đã không gặp anh trong nhiều tháng."
  •  
  • I know him vaguely – we’ve exchanged hellos a few times.
  • Tôi biết anh ấy một cách mơ hồ - chúng tôi đã trao đổi vài lần.
  •  
  • Come and say hello to her friends.
  • Hãy đến và chào những người bạn của cô ấy
  •  
  • He walked into the shop and called out, "Hello! Is anybody here?"
  • Anh ấy bước vào cửa hàng và gọi, "Xin chào! Có ai ở đây không?"
  •  
  • A moment later, Cohen picked up the phone. 'Hello?' 
  • Một lúc sau, Cohen nhấc máy. 'Xin chào?'
  •  
  • Hello, may I speak to Alex, please.
  • Hallo, tôi có thể nói chuyện với Alex được không.
  •  
  • Hung met a Norwegian minister last week just for a quick hello.
  • Hung đã gặp bộ trưởng Na Uy vào tuần trước chỉ để chào hỏi nhanh chóng.
  •  
  • Two years to the day after she said goodbye to him, she was saying hello again somewhere.
  • Hai năm sau ngày cô nói lời chia tay với anh, cô lại nói lời chào ở đâu đó.
  •  
  • Can she contact them and say a quick hello and invite them to your next meeting?
  • Cô ấy có thể liên hệ với họ và chào hỏi nhanh chóng và mời họ đến cuộc họp tiếp theo của bạn không?


 

4. Các từ vựng liên quan

 

Cùng tìm hiểu một số cách chào hỏi trong tiếng Anh cùng Studytienganh.vn nhé!

 

hello tiếng anh là gì

( Hình ảnh một số từ vựng liên quan đến “ hello” trong tiếng Anh)

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Hi!

Chào… ai đó ( người thân quen)

Good morning!

Buổi sáng tốt lành! 

Good afternoon!

Chào buổi chiều nhé

What’s up?

Dạo này có gì mới không?

Good afternoon, teachers.

Chào buổi chiều các thầy cô ạ

Hello sir/madam!

Em chào thầy/cô ạ!

Hi, Mr. Felix. How are you today?

Chào thầy Masion. Hôm nay thầy thế nào ạ?

What have you been up to?

Dạo này bạn thế nào?

So good to see you again!

Gặp lại bạn thật tốt quá.

How’s it going? 

Bạn có khỏe không?

Why hello there darling!

Oh!Chào em yêu!

Hey you, have you had dinner yet? Wanna go grab some?

Bạn ơi, bạn ăn tối chưa? Mình cùng đi ăn tối đi?

Hey there beautiful! You look stunning today!

Người đẹp ơi! Hôm nay đằng ấy trông xinh ghê!

It is my honor/pleasure to meet you.

Rất hân hạnh được gặp bạn/chị/anh/ông/bà.

I am pleased to meet you.

Tôi rất vui khi được gặp bạn/chị/anh/ông/bà.

It is certainly a pleasure to meet you.

Gặp được bạn/chị/anh/ông/bà quả là vinh hạnh.

How do you do?

Mọi chuyện dạo này thế nào?

 

Trên đây là những kiến thức tiếng Anh về “hello” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học thú vị và hiệu quả cùng Studytienganh.com

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !