"Show up" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ show up. Các bạn đã biết gì về show up rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về show up là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết về nghĩa cơ bản của show up rồi đấy, nhưng trong phần này mình cũng sẽ cung cấp thêm cho các bạn về nghĩa lóng của cụm từ này, khá là thú vị đấy! Ở phần hai chúng ta sẽ học về các thông tin chi tiết của cụm đồng từ show up. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng là các cụm từ có nghĩa tương đồng với show up. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

 

1, Show up trong Tiếng Anh là gì?

 

show up là gì ?

Ảnh minh họa show up là gì ?

 

Đầu tiên, chúng ta bắt đầu với nghĩa cơ bản của cụm từ này, Show up trong tiếng Anh thường  được dùng với nghĩa là xuất hiện, có thể thấy.

 

Ví dụ :

  • The infection showed up in the blood test result.
  • Nhiễm trùng xuất hiện trong kết quả kiểm tra máu.
  •  
  • Tom showed up at my door with a bouquet.
  • Tom xuất hiện trước cửa nhà tôi với một bó hoa.

 

Ngoài ra, show up còn mang một nghĩa lóng nữa đấy, show up còn có thể dùng với nghĩa đến một cuộc họp hoặc tụ tập bạn bè. Nó có thể dùng được cả trong hai nghĩa này, hoặc với hầu hết các sự kiện khác. Tuy nhiên, các bạn cùng lưu ý với studytienganh rằng show up dùng khi mang nghĩa đến trễ hoặc bạn nghĩ rằng ai đó sẽ không đến tham dự. Chúng ta đi qua ví dụ để dễ dàng nắm bắt hơn nhé. 

 

Ví dụ :

  • The meeting is mandatory, if you don’t show up, you will be fired. It’s up to you.
  • Buổi họp là bắt buộc. Nếu bạn không đến, bạn sẽ bị đuổi. Điều này phụ thuộc vào bạn.
  •  
  • I might show up a little bit late. I have some errands to run
  • Có lẽ tôi đến buổi họp muộn một chút, bởi vì tôi có một số việc lặt vặt phải làm.

 

 2,Thông tin chi tiết từ vựng

Show up là một cụm động từ trong tiếng Anh nằm trong trình độ B1. Nếu các bạn muốn nâng cấp kho từ vựng của mình thì về team của studytienganh nhé!

 

Show up có cách phát âm theo IPA là  /ʃəʊ/  /ʌp/, nhưng bởi vì đây là một cụm động từ nên khi đọc các bạn nhớ rằng phát âm như một từ thôi nhé!

 

Theo như ta thấy thì show up được cấu tạo từ 2 từ : show, up. 

Show là một động từ mang nghĩa là cho thấy, chỉ ra.

Up là một tính từ mang nghĩa  hướng lên trên. 

 

Và khi show up kết hợp với nhau thì chúng lại mang nghĩa xuất hiện, có thể nhìn thấy, đến, tụ họp. Vì thế các bạn đừng dịch tiếng Anh từng từ một để hiểu nghĩa của một cụm từ nhé. 


 

3,Ví dụ Anh Việt :

 

show up là gì ?

Ảnh minh họa show up

 

  • Cat's gonna fire Katy unless she shows up for work in 30 minutes. 
  • Cat sẽ sa thải Katy ngoại khi cô ấy đến chỗ làm trong 30 phút nữa.
  •  
  • Because it was raining yesterday I didn't show up at Thordis's door.
  • Bởi vì hôm qua trời mưa nên tôi đã không đến nhà Thordis.
  •  
  • Any changes you make on your computer will show up in the app.
  • Mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính sẽ hiển thị trong ứng dụng này.
  •  
  • I need you to show up at the meeting in 10 minutes at the latest. 
  • Tôi cần bạn đến buổi họp chậm nhất là trong 10 phút nữa
  •  
  • The prerequisite showed up in the agreement is we need to guarantee the quality of our product.
  • Điều kiện tiên quyết có thể thấy trong hợp đồng là chúng ta cần đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
  •  
  • Your coordinator showed up late. I was really disappointed with your company.
  • Điều phối viên của bạn đến trễ. Tôi thật sự thất vọng về công ty của bạn.
  •  
  • Why hasn’t Peter Shown up? It’s only one hour away that the party will begin.
  • Tại sao Peter chưa đến ? Chỉ còn một giờ nữa thôi là buổi tiệc bắt đầu.
  •  
  • Tom falls in love with Anna. He showed up at her door around the clock.
  • Tom thích Anna. Anh ấy xuất hiện ở nhà cô ấy suốt cả ngày.

 

4, Cụm từ liên quan:

Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về các cụm từ, cụm động từ với show up :

 

show up là gì ?

Ảnh minh họa các cụm từ liên quan đến show up 


 

Cụm từ đồng nghĩa với show up

Nghĩa của cụm từ 

appear 

xuất hiện

be visible

có thể nhìn thấy

gather 

tụ họp, tụ tập 

arrive at

đến

 

 

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Mình tin rằng nếu các bạn đã đọc đến hết bài viết thì chúng ta không còn phải rụt rè mỗi khi dùng hay bắt gặp cụm từ này nữa rồi đúng không? Nếu các bạn sợ quên thì nhớ lấy giấy bút ghi chép lại để kiến thức này vẫn còn mãi bên chúng ta nhé. Lời cuối cùng chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, và một tuần gặt được nhiều kiến thức bổ ích cùng với studytienganh nhé! Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích khác.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !