"Liên Danh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiếng Anh là một ngôn ngữ với hàng ngàn từ vựng khác nhau. Để giao tiếp và sử dụng tiếng Anh thành thạo, các bạn cần có một kho từ vựng vô cùng phong phú và đa dạng. Do đó, ở bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm cụm từ mới đó là “ liên danh”. Cùng nhau tìm hiểu liên danh trong tiếng Anh có nghĩa là gì và bên cạnh đó còn có những ví dụ minh họa và các còn có các thông tin mở rộng về từ vựng đấy nhé!

 

1. “ Liên danh” trong tiếng Anh là gì?

 

Tiếng Việt: Liên danh

Tiếng Anh: Joint venture

liên danh tiếng anh là gì

 

( Hình ảnh về “ liên danh -  Joint venture”)

 

Có lẽ sẽ có nhiều bạn còn chưa hiểu “ liên danh” là gì đúng không? Liên danh   được coi là một khái niệm rất phổ biến trong đấu thầu. Liên danh nhà thầu là việc hai, ba hoặc nhiều doanh nghiệp đứng tên để cùng nhau dự thầu dưới tư cách là nhà thầu liên danh và thực hiện gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án theo hồ sơ mời thầu và được quy định trong Luật đấu thầu 2013. Trong liên danh sẽ có một nhà thầu đứng tên làm thành viên đứng đầu liên danh, nhà thầu đó sẽ  chịu trách nhiệm đại diện cho các nhà thầu liên danh. Việc liên danh giữa các công ty kết thúc khi nghĩa vụ của các bên theo hợp đồng với chủ đầu tư hoàn thành.

Tuy vậy nhưng vẫn còn rất nhiều bạn còn hay nhầm lẫn “ liên danh” với liên doanh. Liên doanh là một hình thức hợp tác góp vốn kinh doanh có yếu tố đầu tư nước ngoài, nó còn là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các bên tham gia tự nguyện cùng nhau góp vốn để thành lập các công ty, xí nghiệp nhằm cùng sản xuất, cùng quản lý và chia lãi theo phương thức thỏa thuận. 

Tuy khác nhau về ý nghĩa tiếng Việt, thế nhưng trong tiếng Anh để chỉ “ liên danh” hay “ liên doanh”  thì người ra vẫn dùng Joint - venture để chỉ hai từ đó. 

 

2. Một số thông tin liên quan đến “ liên danh” trong tiếng Anh.

Loại từ: Danh từ ghép

“ Joint venture - liên danh” được ghép lại bởi 2 từ đơn đó là: Joint - mang nghĩa là thuộc về hoặc được chia sẻ giữa hai hoặc nhiều người; “ture” có nghĩa là tên, là danh xưng. Hiểu ý là liên danh là sự liên kết của 2 hay 3 hoặc có thể nhiều hơn những công ty, doanh nghiệp gộp lại thành 1 tên đứng đầu để đấu thầu hay làm một dự án chung.

liên danh tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ liên danh -  Joint venture”)

Theo từ điển Cambridge“ Joint venture” được định nghĩa  là: a business or business activity that two or more people or companies work on together.

Được hiểu là: một doanh nghiệp hoặc hoạt động kinh doanh mà hai hoặc nhiều người hoặc công ty cùng làm việc.

 

“ Joint venture” được phiên âm quốc tế là:

UK  /ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃər/             US  /ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃɚ/

Với phiên âm này các bạn có thể sử dụng nó để phát âm thật chuẩn trong tiếng Anh nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Joint - venture - liên danh”

 

 liên danh tiếng anh là gì

( Hình ảnh về liên danh - joint venture)

 

  • Joint venture means that two, three or more enterprises jointly bid as a partnership contractor and execute a bidding package that is part or the whole of the project according to the bidding documents.
  • Liên danh là việc hai, ba hoặc nhiều doanh nghiệp cùng tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu liên danh và thực hiện một gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án theo hồ sơ mời thầu. 
  •  
  • The website was a joint venture between her and her partner.
  • Trang web là một liên doanh giữa cô ta và đối tác của cô ta.
  •  
  • The three companies have entered into a joint venture agreement to develop a major casino hotel in London City.
  • Ba công ty đã ký một thỏa thuận liên doanh để phát triển một khách sạn sòng bạc lớn ở Thành phố London. 
  •  
  • A joint venture is a business entity established by two or more parties, typically characterized by common ownership, shared profits and risks, and common governance.
  • Công ty liên doanh là một thực thể kinh doanh do hai hoặc nhiều bên thành lập, thường có đặc điểm chung là sở hữu chung, lợi nhuận được chia sẻ và rủi ro, và quản trị chung.
  •  
  • A joint venture is a partnership between two or more business entities, usually for the purpose of starting a new business. Each unit contributes assets to the joint venture and agrees on how to divide income and expenses.
  • Liên danh là một sự hợp tác giữa hai hoặc nhiều chủ thể kinh doanh, thường nhằm mục đích bắt đầu một hoạt động kinh doanh mới. Mỗi đơn vị góp tài sản vào liên doanh và thống nhất cách phân chia thu nhập và chi phí.
  •  
  • A joint venture is a business or project in which two or more companies or individuals have invested for the purpose of working together.
  • Liên danh là một doanh nghiệp hoặc dự án trong đó hai hoặc nhiều công ty hoặc cá nhân đã đầu tư với mục đích hợp tác cùng nhau.

 

4. Từ vựng mới liên quan về “ liên danh - Joint venture” 

  • Partnership of contractor: nhà thầu liên danh;
  • Acceptance of bids: Chấp thuận trúng thầu;
  • Bid security: Bảo đảm dự thầu;
  • Bid capacity: Khả năng đấu thầu;
  • Bid closing: Đóng thầu;
  • Bid currency: Đồng tiền dự thầu;
  • Bid evaluation là: Đánh giá hồ sơ dự thầu
  • Bid evaluation report: Báo cáo xét thầu
  • Bid opening: Mở thầu;
  • Bid submission: Nộp thầu;
  • Bids: Hồ sơ dự thầu;
  • Bids validity là: Hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ liên quan - Joint venture”. Chúc các bạn có những buổi học hiệu quả và có những kiến thức tốt nhé!