"Bình Đẳng Giới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bình đẳng giới chắc hẳn là một khái niệm không còn quá xa lạ đối với chúng ta. Vậy bình đẳng giới trong tiếng anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ bình đẳng giới trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ bình đẳng giới để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. 


bình đẳng giới tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bình Đẳng Giới trong tiếng anh là gì

 

1.Bình Đẳng Giới trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Bình Đẳng Giới có nghĩa là được coi trọng như nhau, không phân biệt các đặc điểm giống và khác nhau giữa phụ nữ và nam giới, là một trong những quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam.

Trong tiếng anh, Bình Đẳng Giới được viết là:

gender equality(noun)

Phát âm Anh-Anh: /ˈdʒen.dɚ iˈkwɑː.lə.t̬i/.

Phát âm Anh-Mỹ: /ˈdʒen.dɚ iˈkwɑː.lə.t̬i/.

Nghĩa tiếng việt: bình đẳng giới

Loại từ: Danh từ


bình đẳng giới tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bình Đẳng Giới trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Bình Đẳng Giới trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • As we can see, although gender equality is an issue which does not remain too novel, it still causes global controversy. 
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, mặc dù bình đẳng giới là một vấn đề không còn quá mới lạ nhưng nó vẫn gây ra nhiều tranh cãi trên toàn cầu.
  •  
  • Lisa says that the reason that each country, and each region has different notions of gender equality explains certain disparities in its gender equality.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng lý do mà mỗi quốc gia, mỗi khu vực có quan niệm khác nhau về bình đẳng giới giải thích cho sự chênh lệch nhất định về bình đẳng giới của các quốc gia đó.
  •  
  • Some people say that thanks to the advancement of ideology in many countries, nowadays, gender equality has been shown to play a significant role in society and changed the international perspective on gender.
  • Dịch nghĩa: Một số ý kiến ​​cho rằng nhờ sự tiến bộ về tư tưởng của nhiều nước, ngày nay bình đẳng giới đã được thể hiện có vai trò quan trọng trong xã hội và làm thay đổi quan điểm quốc tế về giới.
  •  
  • Gender equality: the rights of men and women are equally respected, women have the right to participate in political and social issues as well as have their own opinions and raise their voices.
  • Dịch nghĩa: Bình đẳng giới: quyền của nam và nữ được tôn trọng như nhau, phụ nữ có quyền tham gia vào các vấn đề chính trị, xã hội cũng như có chính kiến ​​và tiếng nói của mình.
  •  
  • In the present, Gender equality has become much more common, Women are valued, they no longer have to stay at home, and they are able to go out, go to work and be independent in economic terms.
  • Dịch nghĩa: Hiện nay, Bình đẳng giới đã trở nên quen thuộc hơn rất nhiều, Phụ nữ được coi trọng, không còn phải ở nhà mà được ra ngoài, đi làm và độc lập về kinh tế.
  •  
  • As we can see that gender equality is a significantly progressive perspective as well as a necessary one in a modern society. Moreover, it is vital to further promote the role of each individual in general and the whole society in particular in enhancing a gender-equal society.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy rằng bình đẳng giới là một quan điểm tiến bộ đáng kể cũng như là một quan điểm cần thiết trong một xã hội hiện đại. Hơn nữa, điều quan trọng là phải phát huy hơn nữa vai trò của mỗi cá nhân nói chung và toàn xã hội nói riêng trong việc nâng cao một xã hội bình đẳng giới.
  •  
  • Lots of people seem to believe that gender equality means that you believe males and females are equal, but other genders, including transgender people, are not equivalent.
  • Dịch nghĩa: Nhiều người dường như tin rằng bình đẳng giới có nghĩa là bạn tin rằng nam và nữ bình đẳng, nhưng các giới tính khác, bao gồm cả người chuyển giới, không tương đương.
  •  
  • That is an extremely ignorant thing to believe and it does not make you a supporter of gender equality if you agree with these statements.
  • Dịch nghĩa: Đó là một điều cực kỳ thiếu hiểu biết để tin và nó không khiến bạn trở thành người ủng hộ bình đẳng giới nếu bạn đồng ý với những nhận định này.
  •  
  • Some people say that the real meaning of gender equality-- and being a supporter of every gender being equal-- is to believe 100% that every single gender in the world is equal.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng ý nghĩa thực sự của bình đẳng giới - và là người ủng hộ mọi giới đều bình đẳng - là tin 100% rằng mọi giới tính trên thế giới đều bình đẳng.

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Bình Đẳng Giới trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

bình đẳng giới tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bình Đẳng Giới trong tiếng anh là gì

 

Từ "gender equality" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Sex discrimination act

Hành vi phân biệt giới tính.

Social inequality

Bất bình đẳng xã hội.

Gender discrimination

phân biệt giới tính

 

Hy vọng rằng, bài viết về từ Bình Đẳng Giới trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !