Nghỉ Hưu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt?

Chúng ta thường được nghe khá nhiều đến từ Nghỉ Hưu trong khi giao tiếp với một số người lớn tuổi phải không nào? Vậy có bao giờ bạn thắc mắc Nghỉ hưu trong Tiếng Anh có nghĩa là gì không? Hãy cùng Studytienganh cùng bạn tìm hiểu để có thể tích lũy thêm một số kiến thức cần thiết liên quan đến từ vựng này nhé!

1. Nghỉ Hưu trong Tiếng anh có nghĩa là gì?

nghỉ hưu tiếng anh

Nghỉ hưu trong Tiếng anh nghĩa là gì?

 

Như chúng ta đã biết, nghỉ hưu là là tên gọi chung cho những người đã đến độ tuổi cần được nghỉ ngơi và được hưởng chế độ hưu trí. Đối tượng nghỉ hưu thường là những người có độ tuổi cao hoặc có thâm niên nhất định trong công việc. Trong tiếng anh Nghỉ Hưu có nghĩa là Retire.

Cách phát âm Anh - Anh /rɪˈtaɪər/

                       Anh - Mỹ /rɪˈtaɪr/

Retire: they have stopped working permanently, usually because of their age or ill health.

Đối với Retire ở đây là động từ nhưng dù trở thành danh từ Retirement hay tính từ là Retired thì chúng vẫn mang theo một nét nghĩa chung là rút về, nghỉ hưu, về hưu không hề có sự khác biệt hẳn hay tách rời riêng biệt về nghĩa của từ.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Nghỉ Hưu trong Tiếng Anh:

Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu ý nghĩa của từ vựng thông qua một số ví dụ để giúp bạn có thể nắm chắc hơn về bản chất, loại từ của từ nhé!

Bởi vì đối với từ Nghỉ Hưu trong tiếng anh dù có mang nhiều loại từ như danh từ tính từ,... nhưng nhìn chung chúng đều có chung một nét nghĩa. Hãy cùng tìm hiểu để biết vị trí của từ vựng khi sử dụng trong câu để có thể áp dụng vào thực tế cũng như khi làm bài tập.

 

nghỉ hưu tiếng anh

Một số ví dụ minh họa.

 

- Động từ: vẫn có mang nghĩa là nghỉ hưu.

  • Maria is due to retire as teacher executive next year.

  • Maria sẽ nghỉ hưu việc làm giáo viên vào năm tới thôi.

  •  

  • I will retire from my company because I want to have time with my family.

  • Tôi sẽ nghỉ hưu ở công ty tôi đang làm việc bởi vì tôi muốn dành thời gian cho gia đình của tôi.

  •  

  • My father retired at age 70.

  • Bố của tôi đã nghỉ hưu ở tuổi 70.

  •  

  • The manager was retired after scandals.

  • Cái người quản lý ấy bị cho nghỉ hưu sau hàng loạt những bê bối.

- Danh từ: sự nghỉ hưu.

  • Many professors over the age of 50 are taking early retirement.

  • Có rất nhiều những vị giáo sư trên năm tuổi đang nghỉ hưu sớm.

  •  

  • We held a dinner to celebrate her retirement.

  • Chúng tôi đã tổ chức một bữa tối để kỉ niệm ngày nghỉ hưu của bà ấy.

  •  

  • Marino is sure everyone will join him in wishing he a very happy retirement.

  • Marino chắc chắn rằng mọi người sẽ tham gia với ông ấy và sẽ dành những lời chúc tốt đẹp cho kì nghỉ hưu của ông ấy.

  •  

  • I wish you a long and happy retirement.

  • Tôi mong bạn có một kì nghỉ hưu tràn đầy hạnh phúc nhé.

-Tính từ: đã nghỉ hưu, thôi làm.

  • Felipo is a retired officer.

  • Felipo là một sĩ quan đã nghỉ hưu.

  •  

  • They are just discovering the delights of being retired.

  • Họ chỉ khám phá ra những điều vô cùng thú vị sau khi nghỉ hưu.

  •  

  • Retired teacher sometimes choose to become manager.

  • Đôi khi một người giáo viên nghỉ hưu sẽ chọn trở thành người quản lý.

  •  

  • The company was led by a retired judged.

  • Công ty này được lãnh đạo bởi một thẩm phán đã về hưu.

 

3. Những từ, cụm từ liên quan đến Nghỉ hưu:

Trong Tiếng anh có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa với nhau có thể dùng thay thế cho nhau trong một số trường hợp cũng như một số hoàn cảnh khác nhau. Hãy cùng Studytienganh cùng bạn tìm hiểu xem có những từ nào mang nghĩa Nghỉ hưu trong Tiếng Anh để giúp bạn có thể áp dụng chúng trong cuộc sống cũng như bỏ túi thêm được một số từ vựng mới nhất định nhé!

 

nghỉ hưu tiếng anh

Một số cụm từ liên quan đến Nghỉ hưu.

 

- Withdraw: mang nghĩa rút khỏi, rút khỏi trong một số trường hợp nó vẫn mang nghĩa là nghỉ hưu hay rút ra khỏi một vị trí hay công việc nào đó.

- Stop working: ở đây mang nghĩa tiêu cực hơn là nghỉ hưu nhưng vẫn có thể dùng thay thế cho retire trong một số trường hợp hoặc khi vốn từ vựng của bạn chưa nhiều thì dùng cụm này người nghe vẫn có hiểu được nếu bạn diễn tả đúng văn cảnh.

  • I stopped working of my company because my age is 60.

  • Tôi đã dừng làm việc (nghỉ hưu) tại công ty của tôi vì tôi đã 60 tuổi rồi.

- Pension somebody off: cho ai về hưu, cho ai về vườn.

  • Hey, I just pension Peter off. I hate him.

  • Này, tôi mới cho cái lão Peter nghỉ hưu rồi. Tôi ghét hắn.

- Superannuate: động từ cho ai về hưu vì quá già, sa thải vì đã quá cũ.

  • Wendy just has superannuated because she can’t do anything.

  • Wendy mới bị cho về hưu rồi bởi vì bà ta chẳng làm được cái gì cả.

 

Bài viết trên đã tóm tắt gọn lại những kiến thức để bạn có thể hiểu Nghỉ hưu trong Tiếng anh là gì và bên cạnh đó là những ví dụ khá liên quan đến thực tế để bạn có thể dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào thực tế. Bên cạnh đó Studytienganh cũng phân loại từ và đưa ra một số từ vựng liên quan và những từ đồng nghĩa với nhau để bạn có thể tùy thích sử dụng cách từ trong nhiều hoàn cảnh giao tiếp khác nhau. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc! Chúc các bạn có một ngày thật hạnh phúc!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !