Thực Tế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ được dùng từ thực tế trong Tiếng Anh là gì nhé!!!

 

thực tế trong tiếng Anh

thực tế trong tiếng Anh

 

1. Thực tế tiếng Anh là gì?

Reality

Cách phát âm: / riˈæl.ə.ti /

Loại từ: Danh từ đếm được hoặc không đếm được tùy trường hợp

Định nghĩa:

Reality (danh từ đếm được hoặc không đếm được): thực tế, các trạng thái của sự vật trong thực tế, thay vì được hình dung trong trong tâm trí.

  • People always want to escape from the reality of sad and cruelity. Some go to the cinema every week, the others go to the gym to relieve all their energy so they don't need to think about tomorrow anymore.
  • Con người luôn muốn thoát khỏi hiện thực đau buồn và tàn khốc. Một số đi xem phim hàng tuần, những người khác đến phòng tập thể dục để giải tỏa toàn bộ năng lượng của họ để họ không cần phải nghĩ về ngày mai nữa.
  •  
  • The reality of this online class makes me feel comfortable with studying at home but the knowledge that I gain in the lesson is none. That makes me worried a lot about how I am able to take the test.
  • Thực tế là lớp học trực tuyến này khiến tôi cảm thấy thoải mái với việc học ở nhà nhưng kiến ​​thức mà tôi tiếp thu được trong bài học là không có. Điều đó khiến tôi lo lắng rất nhiều làm sao có thể thi được.
  •  
  • The first time I met him at the baseball class, he looked like an adult with that 6 feet height and mature face but in reality, he is two years younger than me.
  • Lần đầu tiên tôi gặp anh ấy ở lớp học bóng chày, anh ấy trông như người trưởng thành  với chiều cao 1 mét 80 và khuôn mặt trưởng thành nhưng thực tế, anh ấy trẻ hơn tôi hai tuổi.

 

Reality ( danh từ đếm được): thực tế, từ được dùng để nói về một sự thật

  • Gen Z is about to face the harsh realities of becoming a real adult and be able to take care of them all along without their parents.
  • Thế hệ Z sắp phải đối mặt với những thực tế khắc nghiệt để trở thành một người trưởng thành thực sự và có thể chăm sóc chúng suốt đời mà không cần cha mẹ bên cạnh.
  •  
  • She had a dream to become a doctor when she grew up. And she did it her dream became a reality.
  • Cô có ước mơ trở thành bác sĩ khi lớn lên. Và cô đã làm được điều đó, ước mơ của cô đã trở thành hiện thực.


2. Cách dùng từ “thực tế” trong câu:

 

thực tế trong tiếng Anh

thực tế trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Reality is the thing that most people want to escape from. They don't want to live in a bored life and it just keep repeat over and over again.
  • Thực tế là điều mà hầu hết mọi người muốn thoát khỏi. Họ không muốn sống trong một cuộc sống buồn chán và nó cứ lặp đi lặp lại.

Đối với câu này, từ”reality” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

  • The economic realities are really unstable those days. I don't know what to do with this in my report. I have to ask my boyfriend for this.
  • Tình hình kinh tế thực sự bất ổn những ngày đó. Tôi không biết phải làm gì với điều này trong báo cáo của mình. Tôi phải hỏi bạn trai của tôi cho điều này.

Đối với câu này, từ”the economic realities” là chủ ngữ của câu mà chủ ngữ là danh từ số nhiều nên sử dụng động từ to be “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • Depression people describe their reality with a dark color. They hate their life and just want to end their life. They feel that they are just living in this reality not actually alive.
  • Những người trầm cảm miêu tả thực tế của họ bằng một màu tối. Họ ghét cuộc sống của họ và chỉ muốn kết thúc cuộc sống của họ. Họ cảm thấy rằng họ chỉ đang tồn tại trong thực tại này chứ không thực sự đang sống.

Đối với câu này, từ”reality” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • My mom handles the reality of being a breadwinner in the house. She didn't think that my dad would pass away at such a young age and it made her shocked for a while.
  • Mẹ tôi đối mặt với  thực tế trở thành một người trụ cột trong nhà. Cô ấy không nghĩ rằng bố tôi sẽ qua đời khi còn trẻ như vậy và điều đó khiến cô ấy bị sốc trong một thời gian.

Đối với câu này, từ “the reality of being the breadwinner” là tân ngữ trong câu sau động từ thường và bổ ngữ cho chủ ngữ “my mom”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that I have to face up everyday is the reality.
  • Điều mà tôi phải đối mặt hàng ngày là thực tế

Đối với câu này, từ “the reality” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that I have to face up everyday”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of reality, I have to think about my future plan whether I should continue studying or quitting to find a job to take care of the family.
  • Vì thực tế, tôi phải suy nghĩ về dự định tương lai của mình là nên học tiếp hay nghỉ việc để kiếm việc làm lo cho gia đình.

Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “reality”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • According to reality, I have to make an assignment to hand in my teacher or else I will not have a personal mark.
  • Theo thực tế, mình phải làm giấy giao cho thầy nếu không sẽ không có dấu ấn cá nhân.

Đối với câu này, từ “ According ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the reality”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

thực tế trong tiếng Anh

thực tế trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ”thực tế” trong tiếng Anh!!! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !