No Regret là gì và cấu trúc cụm từ No Regret trong câu Tiếng Anh

Bạn gặp cụm từ No Regret nhưng chưa biết No Regret là gì. Bạn muốn tìm hiểu nghĩa tiếng việt của cụm này, cấu trúc và cách sử dụng. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề No Regret là gì qua bài chia sẻ bên dưới.

No Regret nghĩa là gì 

Nghĩa tiếng việt

  • No Regret là một cụm khá phổ biến trong tiếng anh và cụm này được dịch sang tiếng việt có nghĩa là Không hối tiếc hay Không tiếc nuối.

Phiên âm của No Regret

Ngoài nắm được nghĩ của No Regret trong tiếng việt, việc phát âm được cũng quan trọng không kém:

  • Trong tiếng Anh Anh: /nəʊ | rɪˈɡret/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /noʊ | rɪˈɡret/

 

No Regret

Khái niệm No Regret nghĩa là gì 

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ No Regret

No Regret là cụm từ được đặt tên cho một số bộ phim, một số bài nhạc. Cụm từ này  khá phổ biến và có một số cấu trúc sau:

Cấu trúc 1: S+ Have/Has + No regret + O

Ví dụ :

  • I have no regrets because I know I did my best

  • (Tôi không hối tiếc vì tôi biết rằng là tôi đã làm hết sức mình)

Cấu trúc 2: S + To be + Verb + With +  No regret

Ví dụ:

  • You are left with no regrets

  • (Bạn không hối tiếc)

 

No Regret

Cấu trúc và cách dùng cụm từ No Regret trong tiếng anh

 

Những ví dụ Anh Việt của cụm từ No Regret

Để hiểu thêm về cách dùng của No Regret trong câu thực tế, hãy cùng Studytienganh.vn tham khảo qua một số ví dụ Anh Việt bên dưới. Các ví dụ là những câu tiếng anh có chứa cụm từ No Regret và dịch nghĩa sang tiếng việt của câu đó.

  • Ví dụ 1: When you have given your best, you are left with no regrets

  • Dịch nghĩa: Khi bạn đã cống hiến hết sức, hết khả năng của mình, bạn sẽ không phải hối tiếc.

  •  
  • Ví dụ 2: I don't think there's anything I can't do. I have no regrets

  • Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng có bất cứ điều gì mà tôi không thể làm được. Tôi không hối hận

  •  
  • Ví dụ 3: No Regret is a popular song performed by singer Kumi Koda on the Koda Kumi Remix Album

  • Dịch nghĩa: Không hối tiếc là ca khúc nổi tiếng được trình bày bởi ca sĩ Kumi Koda trong album Koda Kumi Remix

  •  
  • Ví dụ 4: It would not be right to say Luong has no regrets

  • Dịch nghĩa: Sẽ không đúng nếu nói Lượng không hối tiếc

No Regret

Một số ví dụ Anh Việt của cụm từ No Regret

 

  • Ví dụ 5: Thuy Nga said she had no regrets over selling her earldom

  • Dịch nghĩa: Thúy Nga nói rằng cô ấy không hối tiếc vì đã bán ngôi nhà của mình

  •  
  • Ví dụ 6: No regrets : Luong thought he had talent but not genius

  • Dịch nghĩa: Không hối tiếc: Lượng nghĩ rằng anh ấy có tài năng nhưng không phải thiên tài

  •  
  • Ví dụ 7: Until then, there must be no regrets, no anxieties, no tears.

  • Dịch nghĩa: Cho đến lúc đó, không được hối tiếc, không được lo lắng, không được rơi nước mắt.

  •  
  • Ví dụ 8: "No Regret" is a deep love story filled with the intense passion of two young men under the bright city lights.

  • Dịch nghĩa: "Không hối tiếc" là một chuyện tình sâu đậm chứa đầy đam mê mãnh liệt của 2 chàng trai trẻ dưới ánh đèn phố thị rực rỡ.

  •  
  • Ví dụ 9: Have no regrets in life because of the choices you make. Good or bad, they are a learning experience, to help you grow. The only regret in life is to never choose at all

  • Dịch nghĩa: Không hối tiếc trong cuộc sống vì những việc lựa chọn của bạn. Tốt hay xấu, chúng đều là một kinh nghiệm để học hỏi, để giúp bạn phát triển. Điều hối tiếc duy nhất trong cuộc đời, là không bao giờ đưa ra một sự lựa chọn nào cả.

  •  
  • Ví dụ 10: I finish Nngh But I have no regrets I die in the shadow of greatness

  • Dịch nghĩa: Tôi hoàn thành Nngh nhưng tôi không hối tiếc vì tôi chết trong bóng tối của sự vĩ đại

 

No Regret

Một số ví dụ Anh Việt của cụm từ No Regret

 

  • Ví dụ 11: They dominated us in these conditions but there are no regrets

  • Dịch nghĩa: Họ đã thống trị chúng tôi trong những điều kiện này nhưng không hối tiếc

  •  
  • Ví dụ 12: Cat Luong described himself as having no regrets about being a spectator

  • Dịch nghĩa: Cát Lượng mô tả bản thân không hối tiếc về việc trở thành một khán giả

  •  
  • Ví dụ 13: Cat Luong looked upon his career with no regrets and characteristic wryness

  • Dịch nghĩa: Cát Lượng nhìn vào sự nghiệp của mình mà không hối tiếc và nhăn nhó đặc trưng

  •  
  • Ví dụ 14: I have no regrets whatsoever coming to a club like this
  • Dịch nghĩa: Tôi không hối tiếc vì bất cứ điều gì đến một câu lạc bộ như thế này

 

Một số cụm từ liên quan

Như vậy, bạn đã nắm được cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ No Regret. Trong tiếng anh, cụm này có khá ít cụm từ liên quan. Một trong những cụm từ phổ biến trong số đó là:

  • No Regret Life: Cuộc sống không hối tiếc

  •  
  • Have no regrets: Không có gì hối tiếc

  •  
  • With no regret: Không hối hận/ không hối tiếc

 

Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về cụm từ No Regre, cấu trúc và cách dùng của chúng. Ngoài ra còn là một số cụm từ liên quan để làm phong phú thêm vốn kiến thức. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !