Linear Algebra là gì và cấu trúc cụm từ Linear Algebra trong câu Tiếng Anh

Trong thời đại của công nghệ hiện đại hiện nay việc học tiếng anh là vô cùng quan trong đối với mỗi chúng ta. Vậy nên bây giờ chúng ta nên rèn luyện các kỹ năng về tiếng anh thật tốt để nó là bước đệm cho mỗi chúng  ta khi bước vào cuộc sống hiện nay. Bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết học ở đâu hay bắt đầu từ đâu thì hôm nay hãy bắt đầu học cùng minhv nhé sẽ giúp được bạn phần nào đó trong vốn từ tiếng anh của bạn thì sao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều trường hợp khác  nhau cho nên điều đầu tiên chúng ta làm đó là hãy tìm hiểu sâu vào nghĩa của nó để mà có thể vận dụng nó đúng vào từng trường hợp, từ hôm nay chúng ta tìm hiểu nghe có vẻ rất lạ nó “linear algebra”, để các bạn không đợi lâu nữa vậy thì tụi mình cùng nhau vào bài tìm hiểu thôi!!!

 

linear algebra là gì

linear algebra trong tiếng Anh

 

1. “Linear algebra” trong Tiếng Anh là gì?

Linear algebra

Cách phát âm: /ˈlɪn.i.ər/ /ˈæl.dʒə.brə/

 

Định nghĩa:

 

Đại số tuyến tính là một khái niệm nhánh của toán học liên quan đến các phương trình tuyến tính như ánh xạ tuyến tính  ở bậc cao cấp như: và biểu diễn của chúng trong không gian vectơ và thông qua ma trận. Những chủ đề, bài toán này thường có cách giải và công thức riêng rất phức tạp.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc loại danh từ chỉ một dạng nhánh riêng của toán học nhưng trong tiếng anh có thể giữ nhiều vai trò khác nhau trong một câu mệnh đề.

 

  • I have to apply the concept of linear algebra, science, physics or even today using chemistry and biology, as you can see they are popular.
  • Tôi phải áp dụng khái niệm về đại số tuyến tính, khoa học, vật lý hoặc  thậm chí ngày nay sử dụng luôn hóa học và sinh học, như bạn đã thấy chúng đang phổ biến.
  •  
  • Let's start with your linear algebra assessment in class.
  • Hãy bắt đầu với bài đánh giá đại số tuyến tính của các bạn tại lớp.

 

2. Cách vận dụng và sử dụng danh từ “linear algebra” trong Tiếng Anh:

 

linear algebra là gì

linear alegbra trong tiếng Anh

 

“linear algebra” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • In linear algebra theory, we analyze the following three general characteristics: the length of the code, the total number of valid signed codes, the minimum g distance between two valid sign codes.
  • Về lý thuyết đại số tuyến tính, chúng ta phân tích ba đặc tính sau chung là: chiều dài của mã, tổng số các mã ký hợp lệ, khoảng cách g tối thiểu giữa hai mã ký hợp lệ.

Trong câu trên “linear algebra” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“linear algebra” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • Linear algebra is linear, for example the sum of two codes is exactly one code and they are applied to the source bit sequences on each block and create a linear block cipher name.
  • Đại số tuyến tính mang tính năng tuyến tính , ví dụ như tổng của hai mã nào đấy lại chính là một mã và chúng được ứng dụng vào các dãy bit của nguồn trên từng khối một và tạo cái tên mã khối tuyến tính.

Trong câu trên, “linear algebra”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • Linear algebra in ordering applications to program machine learning algorithms and deal with large amounts of data or develop an optimal model.
  • Đại số tuyến tính trong việc sắp xếp các ứng dụng để lập trình các thuật toán học máy và xử lý lượng lớn dữ liệu hoặc phát triển một mô hình tối ưu.

Trong câu trên, “linear algebra”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

“linear algebra” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Implementing learning algorithms only needs very, very basic things about linear algebra and you'll be able to quickly gather everything you need to know in the next few videos.
  • Việc triển khai các thuật toán học chỉ cần những điều rất, rất cơ bản về đại số tuyến tính và bạn sẽ có thể nhanh chóng thu thập mọi thứ bạn cần biết trong một vài video tiếp theo.

Trong câu trên “linear algebra” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

  • The special matrices, like the identity matrix want to tell about, in the next and final video now linear algebra review.
  • Các ma trận đặc biệt, như ma trận nhận dạng muốn nói về, trong video tiếp theo và cuối cùng bây giờ là bài đánh giá đại số tuyến tính.

Trong câu trên “linear algebra” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“linear algebra” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • And the lecture notes on the course system home page also have subsections to additional linear algebra resources that you can use to learn more about linear algebra yourself.
  • Và các ghi chú bài giảng trên trang chủ  hệ thống của khóa học cũng có các con mục đến các nguồn bổ sung đại số tuyến tính mà bạn có thể sử dụng để tự tìm hiểu thêm nhiều cái hay về đại số tuyến tính.

Trong câu trên “linear algebra” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “have subsections to additional linear algebra resources that you can use to learn more about linear algebra yourself.”

 

3. Những cụm từ chuyên ngành trong tiếng anh liên quan đến “linear algebra”:

 

linear algebra là gì

linear alegbra trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Linear algebraic equation

Phương trình đại số tuyến tính

Linear amplification

Khuếch đại tuyến tính

Linear and angular reduction

Giảm tuyến tính và góc

Linear approximation

Xấp xỉ tuyến tính

Linear atmosphere

Bầu khí quyển tuyến tính

Linear amplifier

Bộ khuếch đại tuyến tính

Linear antenna

Ăng ten tuyến tính

Linear array

Mảng tuyến tính

symmetrical linear antenna

ăng ten tuyến tính đối xứng

Linear attenuation coefficient

Hệ số suy giảm tuyến tính

Linear behavior

Hành vi tuyến tính

 

Hi  vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về linear algebra trong tiếng Anh!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !