Fill Out là gì và cấu trúc cụm từ Fill Out trong câu Tiếng Anh

Tiếp tục với chuỗi từ vựng về cụm động từ trong tiếng Anh, hôm nay Studytienganh.vn sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn thêm 1 cụm động từ mới đó là “ fill out”. Bên cạnh đó, chúng mình còn mang đến cho các bạn thêm về những cụm động từ của “ fill” và những ví dụ về nó. Hãy cùng theo dõi bài viết này để có thêm nhiều kiến thức mới mẻ nhé!

 

Bài viết này bao gồm 3 phần, đó là:

  • Phần 1: “ Fill out” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa của “ fill out”
  • Phần 2: Phân biệt “ fill out” với 1 số cụm động từ dễ nhầm lẫn
  • Phần 3: Một số cụm động từ đi kèm với “fill”

Trên đây là mục lục của bài, bây giờ hãy đến với phần đầu tiên nhé!

 

1. “ fill out” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa của “ fill out”

 

“ Fill out” là 1 cụm động từ của “ fill”

Fill out” là cụm động từ được ghép lại bởi động từ “ fill” với giới từ “ out”.

Theo phiên âm quốc tế chuẩn IPA “fill out” được phiên âm là :/fɪl aʊt/ 

Các bạn có thể nhìn phiên âm bên trên để có thể luyện tập phát âm theo và hãy nghe những bản audio để luyện tập phát âm sao cho đúng nhất nhé!

 

fill out

( Hình ảnh minh họa ý nghĩa của “ Fill out”)

 

“ Fill out” được chia ở thì hiện tại sẽ có dạng được giữ nguyên là “ fill out”

“ Fill out” được chia ở thì quá khứ sẽ có dạng là “ filled out”.

Theo từ điển Cambridge “ fill out” có 3 nghĩa khác nhau như bên dưới đây:

 

“ Fill out” mang nghĩa là : điền vào, hoàn thành đơn,viết hoặc nhập thông tin vào khoảng trống được cung cấp.

Ví dụ:

  • The 90m taxpayers obliged to fill out self-assessment forms must file their returns by July 15.
  • 90 triệu người nộp thuế có nghĩa vụ điền vào các biểu mẫu tự đánh giá phải nộp hồ sơ khai thuế trước ngày 15 tháng 5.
  •  
  • He had not filled out with the years.
  • Anh đã không điền vào chỗ năm tháng.

 

“ Fill out” còn mang nghĩa là trở nên lớn hơn, hoàn thiện hơn,tốt hơn.

Ví dụ:

  • When John is older and fills out some, he’ll be an outstanding athlete.
  • Khi anh ấy nhiều tuổi hơn và lớn hơn, anh ấy trẻ trở thành một vận động viên xuất sắc.

 

“ Fill out”mang ý nghĩa là bổ sung những gì được cho là thiếu hụt

Ví dụ:

  • He eked out his meager pay by giving private lessons
  • Anh ta kiếm được ít tiền của mình bằng cách dạy các bài học cá nhân.

 

“ Fill out” mang ý nghĩa là làm cho béo hoặc đầy đặn; vỗ béo, béo, thịt ra, đầy đặn, đầy đặn ra, vỗ béo, vỗ béo.

Ví dụ:

  • They will plump out that poor starving child
  • Họ sẽ làm béo những đứa trẻ đói tội nghiệp đó.

 

Cấu trúc cách dùng của “ fill out”

 

Fill something out: Làm việc gì đó lớn hơn hay hoàn thiện hơn

Ví dụ: 

  • They'll need to fill the story out to make a full page article.
  • Họ cần phải hoàn thiện câu chuyện này để có được một trang hoàn chỉnh.

 

2. Phân biệt “ Fill out” với những cụm từ dễ nhầm lẫn.

 

fill out

( Hình ảnh minh họa của Fill out và những cụm từ khác)

 

Phân biệt “ fill out” với “ fill in”

“ Fill in” có nghĩa là: hoàn thành đơn, lấp đầy,thay thế người làm. Nó cũng được hiểu là làm đầy, chèn đầy, xếp gạch

Ví dụ:

  • People began filling up the empty seats.
  • Mọi người đã ngồi hầu hết các chỗ ghế trống rồi.
  •  
  • To fill your car with petrol/ gas.
  • Làm đầy ô tô của bạn với xăng, dầu

 

  • “Fill in” và “ Fill out” cũng có 1 số nghĩa tương đồng như nhau và cũng có cấu trúc tương đương đó là : Fill something up và Fill something out. “ Fill up” và “fill out” được hiểu cùng một nghĩa là điền vào tờ đơn. Nhưng “ Fill in”được Anh Anh sử dụng phổ biến nhiều hơn và “ fill out” được sử dụng ở Anh Mỹ nhiều hơn. Ở Úc, hai từ đó được hoán đổi cho nhau. 

 

3. Các cụm động từ đi kèm với “ Fill”

 

fill out

( Hình ảnh minh họa về “ fill”) 

 

  • To fill a bottle with water :Làm đầy chứa đầy
  • To fill one’s pipe: Nhồi 
  •  To fill a tooth : Lấp kín một lỗ hổng , trám , hàn
  •  To fill (in) a post :Bổ nhiệm thế vào điền vào
  • To fill someone’s shoes :Thay thế ai kế vị ai .
  •  To fill a part : đóng vai trò 
  • To fill someone to repletion with drink :Làm thỏa thích làm thỏa mãn 
  •  to fill an order :Thực hiện,thực hiện đơn đặt hàng
  • To fill in :điền vào ghi vào
  • To fill out : làm căng ra
  • To fill up : đổ đầy lấp đầy
  • To fill someone in on : cung cấp cho ai thêm những chi tiết
  • Fill up with: làm cho đầy hơn
  • Fill in for: đại diện, thay thế
  • Fill somebody in on something: kể cho ai đó về điều gì
  • Fill someone/ something with something: khiến một người, địa điểm hoặc khoảng thời gian có nhiều thứ
  • fill someone’s shoes: để thực hiện công việc của ai đó hoặc chấp nhận trách nhiệm của ai đó
  • Fill something out/in: điền vào cái gì
  • Fill somebody up: Nếu thức ăn làm bạn no, bạn sẽ cảm thấy như thể mình đã ăn đủ
  • Fill up something: để làm cho một cái gì đó hoàn toàn đầy đủ:
  • Fill somebody in: để cung cấp cho ai đó thông tin bổ sung hoặc thiếu thông tin

 

Trên đây là những kiến thức về “ Fill out” và các kiến thức liên quan đến “ Fill”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, hiệu quả và đứng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này.