Move Up là gì và cấu trúc cụm từ Move Up trong câu Tiếng Anh

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ gửi đến các bạn một bài viết về Phrasal Verbs “move up”, cụm động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Nằm trong chuyên mục mỗi bài mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một Phrasal Verbs. Hy vọng đem lại cho các bạn những kiến thức về Cụm động từ chi tiết nhất và sát thực nhất trong việc vận dụng vào giao tiếp trong cuộc sống. Như mọi khi bài viết này sẽ tổng hợp mọi thứ về định nghĩa,cấu trúc và cách dùng thông dụng nhất của “move up” trong Tiếng Anh. Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Cùng mình theo dõi ngay nhé. Chúc các bạn học tốt!!!

 

move up là gì

move up trong tiếng Anh

 

1. “Move up” trong Tiếng Anh là gì?

Move up

Cách phát âm: /muːv ʌp/

Định nghĩa:

 

Tiến lên hay đi lên là một hành động để chỉ sự vượt bậc, tiến bộ, đi lên về một sự việc vấn đề nào đó. Đây có thể là sự tăng lên về mặt số lượng tiến bộ hơn những việc lần trước làm. Một từ đánh dấu sự thăng tiến, tiến bộ theo nghĩa tích cực.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Cụm động từ sử dụng rất phổ biến trong nhiều trường hợp, đặc biệt có thể được xem như một từ tăng số lượng, mức độ trong Tiếng Anh.

Có thể kết hợp với rất nhiều từ loại khác nhau trong Tiếng Anh như tiêu biểu: động từ, tính từ, danh từ. Vận dụng nhiều cấu trúc và các thì khác nhau để ứng với nhiều tình huống sử dụng trong Tiếng Anh.

 

  • Maybe you can move up to more large scale project based learning beyond the multinational level and received a lot of expectations.
  • Có thể bạn có thể chuyển sang học tập dựa trên dự án quy mô lớn hơn vượt tầm đa quốc gia và nhận được rất nhiều kỳ vọng.  
  •  
  • Many employers require employees at the beginning of their career experience to be cashiers so they can move up to customer service or other positions.
  • Nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu nhân viên khi mới bắt đầu trải nghiệm nghề nghiệp phải là thu ngân để có thể chuyển sang dịch vụ khách hàng hoặc các vị trí khác.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “move up” trong Tiếng Anh:

 

move up là gì

move up trong tiếng Anh

 

Cấu trúc “move up” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + MOVE (S/ES) UP + TÂN NGỮ...

  • Stock prices go up and down depending on market conditions that are constantly fluctuating.
  • Giá cổ phiếu lên xuống tùy thuộc vào điều kiện thị trường có nhiều biến đông không ngừng.
  •  
  • It's moved up again and a lot of groups are more fragmented in the market.
  • Nó được chuyển lên một lần nữa và nhiều nhóm bị phân tán hơn trên thị trường.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + MOVE UP + TÂN NGỮ…

  • I convinced don't  move up from Seoul City where she was teaching.
  • Tôi tin rằng đừng chuyển lên từ thành phố Seoul nơi cô ấy đang dạy.
  •  
  • Vietnam continuously don't moved up the ranks and the gap with the global regulatory is closing.
  • Việt Nam liên tục không tăng hạng và khoảng cách với các cơ quan quản lý toàn cầu đang ngày càng thu hẹp.                   

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + MOVE UP...?

  • Does a person move up further and values other than competence and technology will be recognized for their fair performance?
  • Liệu một người tiến lên thêm một bậc thì các giá trị khác ngoài năng lực và kỹ thuật sẽ được công nhận thành tích công bằng không?
  •  
  • Whatever the circumstances, does he move up improve and study hard to win that prestigious award?
  • Bất cứ mọi hoàn cảnh nào, Có phải anh ta sẽ tiến lên cố gắng học tập để giành được giải thưởng danh giá đó không?

 

Cấu trúc “Move up ” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ +  MOVED UP + TÂN NGỮ…

  • I had moved up to allocation and repayment of bank in long time then, and I sent him a blistering letter about it and the end i sucess comeplete.
  • Sau đó, tôi đã chuyển sang phân bổ và trả nợ ngân hàng trong một thời gian dài, và tôi đã gửi cho anh ta một bức thư rôm rả về việc đó và kết thúc là tôi thành công.
  •  
  • Suddenly a car moved up with Josh and the driver yells something crazy and unexpected at him.
  • Đột nhiên một chiếc ô tô di chuyển đến cùng với Josh và người lái xe hét lên điều gì đó thật điên rồ và bất ngờ với anh ta.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + MOVE UP + TÂN NGỮ …

  • The bankers seemed to be working very slowly as I didn't moved up the line to continue doing currency transactions.
  • Các nhân viên ngân hàng dường như làm việc rất chậm vì tôi không di chuyển lên hàng để tiếp tục thực hiện các giao dịch tiền tệ.
  •  
  • A long time ago, we moved up beyond the barriers of societal prejudices.
  • Đã rất lâu về trước, chúng tôi không thể tiến lên để vượt ra khỏi những rào cảng của những sự định kiến của xã hội.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ  + MOVE UP...?

  • Did you guys at the front move up a bit?
  • Các bạn ở phía trước có tiến lên một chút không?

 

Cấu trúc “move up” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL +  MOVE UP + TÂN NGỮ…

  • You will move up  forgive me, your appearance has forced me changed to my timetable.
  • Bạn sẽ tiến lên tha thứ cho tôi, sự xuất hiện của bạn đã buộc tôi phải thay đổi thời gian biểu của mình.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + MOVE UP + TÂN NGỮ …

  • I won't  move up to Japan for a few days so we can do a game count.
  • Tôi sẽ không chuyển đến Nhật Bản trong một vài ngày để chúng ta có thể tính toán trò chơi.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  MOVE UP....?

  • Will you study hard to move up the career ladder, eventually becoming a chief financial officer in Silicon Valley that a job I really enjoyed?
  • Bạn sẽ học hành chăm chỉ để tiến lên những nấc thang sự nghiệp, cuối cùng trở thành giám đốc tài chính ở thung lũng Silicon, một công việc mà tôi thực sự yêu thích?

 

move up là gì

move up trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “move up” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !