Take Apart là gì và cấu trúc cụm từ Take Apart trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm động từ “take apart” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

take apart là gì

take apart trong tiếng Anh

 

1. “Take apart” trong tiếng Anh là gì?

Take apart

Cách phát âm: /teɪk əˈpɑːt/

Định nghĩa:

 

Tháo ra là một hành động để tháo rời một cái gì đó thành các mảnh thành phần của nó. Có thể là  tháo bỏ những bộ phận, phụ tùng nào đó,...

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một cụm động từ sử dụng khá phổ biến tuy nhiên có rất nhiều từ khác nhau trong Tiếng Anh có nghĩa tương đồng. Chúng ta có thể sử dụng theo kiểu thay thế để tranh lặp từ nhiều lần

Cụm từ này vẫn có thể kết hợp với nhiều từ loại khác trong Tiếng Anh. Vận dụng nhiều cấu trúc thì cho nhiều trường hợp tương ứng.

 

  • My grandma has a lovely watch but it's pretty hard to take apart so needs someone else's help.
  • Bà tôi có một chiếc đồng hồ đáng yêu nhưng lại rất khá khó để tháo ra nên cần phải trợ giúp của người khác.
  •  
  • These threads can be take apart after several days of being tied here to hold the young tree in place.
  • Các sợi chỉ này có thể tháo ra sau nhiều ngày được buộc ở đây để giữ vững cái cây non.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm cơ bản của cụm động từ “take apart” trong Tiếng Anh:

 

take apart là gì

take apart trong tiếng Anh

 

Cấu trúc “take apart” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + TAKE (S/ES) APART + TÂN NGỮ...

  • My parents tried many times but couldn't get the hair to be able to take apart the comb.
  • Ba mẹ tôi đã thử rất nhiều lần nhưng không thể nào làm tóc có thể tháo ra được cây lược.
  •  
  • This novel  take apart and divided into booklets that were passed around by the students in the school.
  • Quyển sách tiểu thuyết này  tháo ra và chia thành từng quyển sách nhỏ và được các học sinh trong trường chuyền tay nhau đọc.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + TAKE APART  + TÂN NGỮ…

  • We don't take apart it off because her hair was so messy that we had to cut it down.
  • Chúng tôi không tháo ra được vì tóc cô ấy quá rối nên phải bắt buộc phải cắt ngang thôi.
  •  
  • It is too late, from now on it is impossible to take apart of that fishing net.
  • Đã quá muộng rồi, kể từ giờ trở đi không thể nào thao ra khỏi chiếc lưới đánh cá đó nữa.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + TAKE APART ...?

  • Do you take apart those big fish out of the fishing net?
  • Bạn có thể tháo ra những con cá lớn kia ra khỏi chiếc lưới đánh cá không?
  •  
  • Does a police take apart looking for possible clues after she vanished from a  centre car park?
  • Liệu cảnh sát có tìm kiếm manh mối sau khi cô ấy biến mất khỏi một bãi đậu xe ở trung tâm?

 

Cấu trúc “take apart” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + TOOK APART + TÂN NGỮ…

  • One evening, some weeks later, l took  apart the cube and could not get it back together again.
  • Vào một buổi tối, vài tuần sau, tôi đã tách khối lập phương ra và không thể lấy lại được nữa.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + TAKE APART + TÂN NGỮ …

  • Because I didn't take apart afterwards and put all the pieces back where they were.
  • Bởi vì tôi đã không tháo rời sau đó và đặt tất cả các mảnh trở lại vị trí của chúng.
  •  
  • I had spent all time working on the picture, and the thought didn't take apart out all the stitches of the wrong color.
  • Tôi đã dành toàn bộ thời gian để làm việc trên bức tranh, và ý nghĩ đó không thể loại bỏ tất cả các đường khâu sai màu.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ  + TAKE APART...?

  • Did you take apart disassemble one so much that it was impossible to keep it on the balance, and the whole thing collapsed?
  • Bạn đã tháo rời một cái quá nhiều làm cái đó không thể nào giữ trên cái cánh thăng bằng, và toàn bộ sụp đổ?

 

Cấu trúc “take apart” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + TAKE APART + TÂN NGỮ…

  • Your brother will take apart the battery from his cell phone, it becomes useless.
  • Anh trai của bạn sẽ tháo pin khỏi điện thoại di động của mình, nó trở nên vô dụng.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + TAKE APART + TÂN NGỮ …

  • He won't take apart artificial pulmonary ventilation, and  she was discharged from the intensive-care unit and transported to a clinic for further treatment.
  • Anh ấy sẽ không bỏ qua hệ thống thông khí phổi nhân tạo, và cô ấy đã được xuất viện khỏi phòng chăm sóc đặc biệt và được chuyển đến một phòng khám để điều trị thêm.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  TAKE APART....?

  • Will you take apart computers that are stripped , and you can buy salvaged components and things reassemble in a new configuration?
  • Bạn sẽ tháo rời những chiếc máy tính đã bị loại bỏ và bạn có thể mua các thành phần tận dụng được và mọi thứ lắp ráp lại trong một cấu hình mới?

 

take apart là gì

take apart trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “take apart” trong tiếng Anh!!!