Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

Học tiếng Anh bằng cách sử dụng thành thạo cách sử dụng các cụm từ trong câu. Đây là cách học giúp bạn viết bằng tiếng Anh tốt hơn. Hôm nay chúng ta cùng đến với một cụm từ “warm up” là gì? Cùng theo chân studytienganh để biết thêm thông tin chi tiết về cụm từ này

Warm up nghĩa là gì

Warm up nghĩa là làm nóng, ấm lên, chỉ nhiệt độ tăng

  • Ví dụ: Tâm warm up some leftovers.
  • Dịch nghĩa: Tâm hâm nóng một số thức ăn thừa.

Warm up nghĩa là mức độ nóng hơn, thú vị hơn của một chương trình, sự kiện gì đó

  • Ví dụ: The party was only just starting to warm up as I left
  • Dịch nghĩa: Bữa tiệc chỉ bắt đầu nóng lên khi tôi rời đi.

Warm up nghĩa là làm nóng tinh thần, khởi động thể chất cho một hoạt động nào đó

  • Ví dụ: I warm up with a warm-up exercise before swimming
  • Tôi khởi động bằng bài tập khởi động trước khi bơi

 

Warm Up là gì

Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Warm Up

Để sử dụng thành thạo cụm từ warm up trong câu tiếng Anh, ta hãy cùng đến với cấu trúc của cụm từ ngay sau đây

Cấu trúc: warm up + sth

  • Ví dụ: Microwave for warm-up food
  • Dịch nghĩa: Lò vi sóng để hâm nóng thức ăn

 

Cách dùng: Cấu trúc được dùng để chỉ sự ấm, nóng của một sự vật, sự việc hay chỉ hành động làm nóng cơ thể khi bắt đầu hoạt động thể chất

 

Ví dụ Anh Việt

  • The earth is gradually warming up, this is alarming, when the environment is polluted, people will be the ones to bear the consequences that they have caused.
  • Trái đất đang dần nóng lên, điều này thật đáng báo động, khi môi trường bị ô nhiễm thì con người sẽ là người gánh chịu hậu quả mà mình đã gây ra.

 

Warm Up là gì

Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

 

  • A presentation that warms up with an interesting little story will help the audience pay more attention and interest in the speaker, thereby building trust in the audience following you.
  • Một bài thuyết trình khởi động với một câu chuyện nhỏ thú vị sẽ giúp khán giả chú ý và quan tâm đến người nói hơn, từ đó tạo dựng niềm tin nơi khán giả theo dõi bạn.
  •  
  • Happily, there was a warm-up period to make the informant feel relaxed, and a multi interviewer technique was also devised to better the subjects' output.
  • Thật đáng mừng, đã có một khoảng thời gian khởi động để làm cho người cung cấp thông tin cảm thấy thoải mái và một kỹ thuật phỏng vấn nhiều người cũng được nghĩ ra để cải thiện kết quả của đối tượng.
  •  
  • Enjoy the warm-up weather of spring, after a cold winter, the trees have begun to grow again, and a new year has begun
  • Tận hưởng tiết trời ấm áp của mùa xuân, sau một mùa đông lạnh giá, cây cối đã bắt đầu phát triển trở lại, và một năm mới đã bắt đầu
  •  
  • His warm-up hands make me feel safe and protected, it's great that we're still together after all.
  • Bàn tay ấm áp của anh ấy khiến tôi cảm thấy an toàn và được che chở, thật tuyệt khi sau cùng chúng tôi vẫn ở bên nhau.
  • To stay safe when participating in any physical activity such as swimming, soccer, basketball, badminton, yoga, ... you need to warm up your body, help your body get used to it, and not bodily injury when commencing the professional activity
  • Để giữ an toàn khi tham gia bất kỳ hoạt động thể chất nào như bơi lội, đá bóng, bóng rổ, cầu lông, yoga, ... bạn cần làm nóng cơ thể, giúp cơ thể làm quen và không bị chấn thương khi bắt đầu hoạt động chuyên môn.

 

Warm Up là gì

Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

 

  • The main cause of global warm-up is the C02 gas produced by the greenhouse effect and human emissions in daily life and production.
  • Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu là do khí C02 sinh ra do hiệu ứng nhà kính và khí thải của con người trong sinh hoạt, sản xuất.
  •  
  • Enjoy the warm-up weather of spring, before the hot summer begins, making people just want to stay indoors and don't want to leave the house when it's sunny
  • Tận hưởng tiết trời ấm áp của mùa xuân, trước khi mùa hè nóng nực bắt đầu, khiến mọi người chỉ muốn ở trong nhà và không muốn ra khỏi nhà khi trời nắng
  •  
  • He came home late from work, so we had to eat dinner first and warm up the food for him when he got home from work.
  • Anh ấy đi làm về muộn nên chúng tôi phải ăn tối trước và hâm nóng đồ ăn cho anh ấy khi anh ấy đi làm về.

  •  
  • Before a football player wants to enter the field he must be warmed up very carefully, otherwise, he will have trouble kicking.
  • Trước khi vào sân, một cầu thủ muốn vào sân phải khởi động rất kỹ, nếu không sẽ khó đá.
  •  
  • Feel the warm-up of love, your true love will make him chivalrous, sincere, and always want to protect you
  • Cảm nhận sự hâm nóng của tình yêu, tình yêu đích thực của bạn sẽ khiến anh ấy hào hiệp, chân thành và luôn muốn bảo vệ bạn

 

Một số cụm từ vựng liên quan

Cụm từ vựng Nghĩa tiếng việt
Warm hearted Trái tim ấm áp
As warm as toast Ấm như bánh mình nướng
Warm over     Ấm lên
Warm sector Khu vực ấm áp

 

Warm up  là cụm động từ được sử dụng với nghĩa là ấm nóng nhưng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Như vậy khi dùng bạn cần phải chú ý để không bị nhầm lẫn. Studytienganh đã cung cấp cho bạn những ví dụ trực quan để bạn hiểu rõ hơn “warm up là gì”. Chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ và có cách học đạt hiệu quả cao

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !