Keep Down là gì và cấu trúc cụm từ Keep Down trong câu Tiếng Anh

Động từ Keep được sử dụng khá phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Một số cụm động từ đi với Keep như Keep, Keep away,Keep up),… được dùng để diễn đạt ý kiến của chủ thể một cách rõ ràng chi tiết. Bên cạnh đó, có một cụm động từ thường xuyên đi với Keep thường xuất hiện trong văn viết và cả trong giao tiếp hàng ngày, đó chính là Keep down. Vậy Keep down là gì, đặt câu với Keep down như thế nào, ... Bạn có biết về cấu trúc của nó không? Hãy cũng StudyTiengAnh tìm hiểu về cấu trúc Keep down một cách cụ thể và đầy đủ nhất qua bài viết này nhé! Chúc bạn học tốt!!!

 

keep down là gì

keep down trong Tiếng Anh

 

1. “Keep down” trong Tiếng Anh là gì?

Keep down

 

Cách phát âm: /kiːp daʊn/

 

Loại từ:

Là một loại thuộc cụm động từ. Keep down dùng được dùng để nói về việc hành động giữ xuống một vật nào đó hay ai đó hay không hướng đi xuống so với bình thường.

 

Như mọi cụm động từ khác có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau để tạo nên nhiều cấu trúc mới mẻ.

 

Định nghĩa:

Keep down: giữ xuống

 

  • For most people a good bag is a necessity when traveling, choose a paperback to keep down the weight.
  • Đối với hầu hết mọi người, một chiếc túi tốt là điều cần thiết khi đi du lịch, hãy chọn loại bìa mềm để giảm trọng lượng.
  •  
  • Although the blown rubber keeps down there weight, wear patterns after 30 and 100 miles seem to bear out this view.
  • Mặc dù cao su thổi giữ xuống có trọng lượng, mẫu mặc sau 30 đến 100 dặm dường như chịu ra quan điểm này.
  •  
  • She forgot the excitement down below very easy, she forgot the misunderstanding that had kept down silent the gulch.
  • Cô ấy quên đi sự phấn khích bên dưới rất dễ dàng, cô ấy đã quên đi sự hiểu lầm đã khiến cho cô ấy im lặng.

 

2. Cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng “keep down” trong Tiếng Anh:

 

keep down là gì

keep down trong Tiếng Anh

 

“Keep down” dùng được dùng để nói về việc giảm thiểu một việc làm hay nhân tố nào đó.

 

Công thức chung:

 

KEEP DOWN + SOMEBODY

 

  • He kept his head down under boss, avoided trouble, trusted in luck to keep down him alive.
  • Anh ta luôn cúi đầu dưới quyền ông chủ, tránh rắc rối, tin tưởng vào may mắn để giữ cho anh ta sống sót.
  •  
  • Hi guy! Keep down your voice  – she’ll hear you more better!
  • Chào các bạn! Giữ giọng nói của bạn - cô ấy sẽ nghe thấy bạn tốt hơn!
  •  
  • In the story, Plantation owners kept  down slaves by refusing them an education.
  • Trong câu chuyện, các chủ đồn điền đã bắt giữ nô lệ bằng cách từ chối cho họ học hành.

 

 

Cụm động từ sử dụng trong tình huống để kiểm soát kích thước hoặc số lượng của thứ gì đó và ngăn nó tăng lên:

 

Công thức chung:

KEEP DOWN + SOMETHING

 

  • To have any chance against the competition, we need to keep down our prices.
  • Để có bất kỳ cơ hội nào chống lại đối thủ, chúng ta cần phải giảm giá của mình.
  •  
  • They need to work hard to keep  down their prices more than.
  • Họ cần phải làm việc chăm chỉ để giảm giá nhiều hơn.
  •  
  • I'm going to sleep, so will you try to keep down the noise  please ?
  • Tôi chuẩn bị đi ngủ, vì vậy bạn có cố gắng giảm tiếng ồn được không?
  •  
  • Pistion and Chris baby couldn't keep down its food a lot of don't success.
  • Piston và Chris baby đã không thể giữ thức ăn của nó rất nhiều nhưng không thành công.

 

3. Cụm cấu trúc “keep it down” phổ biến trong Tiếng Anh:

 

keep down là gì

keep down trong Tiếng Anh

 

Keep it down: giứ nó xuống

  • Some said she was obsessed with her weight and determined to keep it down to under sixty kilogram.
  • Một số người cho biết cô bị ám ảnh bởi cân nặng của mình và quyết tâm giảm xuống dưới 60 kg.
  •  
  • A lump came to my nose and I had to eat something to keep it down.
  • Một cục u đến mũi tôi và tôi phải ăn gì đó để giảm nó xuống.
  •  
  • Can you girls keep it down?
  • Các bạn gái có  thể giữ nó xuống không?
  •  
  • Some one in the next room of apartment shrieked at her to keep it down quickly.
  • Một số người ở phòng bên cạnh của căn hộ hét lên với cô ấy để giảm nó xuống nhanh chóng.
  •  
  • I can't keep it down here with my wife and my parents.
  • Tôi không thể giữ nó ở đây với vợ tôi và bố mẹ tôi.

 

 

4. Cấu trúc những câu cảm thán với cụm từ “keep it down” trong Tiếng Anh :

 

  • Keep it down! I'm trying to talk on the phone once more again!
  • Giữ nó xuống! Tôi đang cố nói chuyện điện thoại một lần nữa!
  •  
  • Hey you guys - keep it down, or teacher'll hear!
  • Này các bạn - hãy giữ nó xuống, nếu không giáo viên sẽ nghe thấy!
  •  
  • Keep it down, will you trying to sleep now!
  • Giữ nó xuống, bạn sẽ cố gắng để ngủ bây giờ!

 

5. Những cụm cấu trúc về “keep...down” trong Tiếng Anh:

 

Cụm cấu trúc Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

keep something down

giữ một cái gì đó xuống

keep somebody down

giữ ai đó xuống

keep something down

giữ một cái gì đó xuống

keep down something

giữ một cái gì đó xuống

keep it down

giữ nó xuống

keep your head down

giữ cho đầu của bạn xuống

get/keep your head down

nhận được / giữ đầu của bạn xuống

Keep your voice down

Đừng nói to quá

keep costs down

giảm chi phí

keep the weight down

giữ trọng lượng xuống

keep inertia down

giữ quán tính xuống

 keep staring down

  tiếp tục nhìn xuống

kept  silent down

giữ im lặng

keep anything down

giữ bất cứ điều gì

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “keep down” trong Tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !