Strike Out là gì và cấu trúc cụm từ Strike Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Strike out và những ví dụ cụ thể của nó!!!

 

strike out là gì

strike out trong tiếng Anh

 

1. “Strike out” trong tiếng Anh là gì?

Strike out

Cách phát âm: /ˈStraɪk ˈaʊt/

Loại từ: cụm động từ của động từ Strike

 

2. Các định nghĩa của “strike out”:

 

strike out là gì

strike out trong tiếng Anh

 

Strike out: từ được dùng để nói về một việc bắt đầu làm một việc gì mới hoặc khác biệt đặc biệt là trở nên độc lập hơn.

  • After about 5 years of doing a certain job, I got an offer to contribute capital to run a coffee shop with my friend. I decided to strike out and decided to quit my current job to open a coffee shop.
  • Sau khoảng hơn 5 năm làm một công việc nhất định thì tôi đã có được một lời đề nghị góp vốn để kinh doanh một quán cà phê với bạn của tôi. Tôi quyết định làm một việc gì đó mới mẻ và quyết định nghỉ công việc hiện tại để mở quán cà phê.
  •  
  • I think since I'm young I need to strike out to gain different experiences. This for me can help me have more opportunities to get a job without fear of lack of experience.
  • Tôi nghĩ việc tôi còn trẻ tôi cần phải làm những thứ mới mẻ để có thêm nhiều kinh nghiệm khác nhau. Việc này đối với tôi có thể giúp cho tôi có cơ hội nhiều hơn để có thể kiếm được công việc mà không sợ thiếu kinh nghiệm.

 

Strike out: cố để đánh hoặc tấn công ai đó hoặc thứ gì đó.

  • He struck out at a man in the bar for insulting him. His assault has been sued. This caused a lot of trouble for him.
  • Anh ấy đánh một người trong quán vì có lời lẽ xúc phạm tới anh ta. Hành vi đánh người của anh ấy đã bị kiện. Việc này đã đem lại nhiều sự rắc rối đến cho anh ấy.
  •  
  • I was sitting in class when he came to push me because I didn't let him copy my paper during the test. I tried to strike out at him but it didn't help because he was too strong for me.
  • Tôi đang ngồi trong lớp thì anh ta đến đẩy tôi vì tôi không chỉ bài cho anh ta trong giờ kiểm tra. Tôi đã cố đánh trả lại nhưng không có ích lời gì vì anh ấy quá khỏe so với tôi.

 

Strike out: đánh giá ai đó  hoặc thứ gì đó, đặc biệt là trong những bài phát biểu, phỏng vấn và bài báo.

  • He struck out the status of racism against Asians in his speech in today's interview. I was touched by his speech when he dared to stand up and raise his voice in support of Asians even though he is an American.
  • Anh ấy chỉ trích tình trạng nạn phân biệt chủng tộc đối với người Châu Á trong bài phát biểu của mình ở buổi phỏng vấn ngày hôm nay. Tôi cảm thấy cảm động với bài phát biểu của anh ấy khi anh ấy dám đứng lên và góp tiếng nói ủng hộ người Châu Á dù anh áy là người Mỹ.
  •  
  • Strike out of a certain issue in the newspaper needs to be carefully censored and there must be clear evidence otherwise the editorial office may be sued for slandering others and insulting the honor.
  • Việc chỉ trích một vấn đề nào đó ở trên báo cần được kiểm duyệt cẩn thận và phải có bằng chứng rõ ràng nếu không tòa soạn có thể bị kiện do vu khống người khác và xúc phạm danh dự.

 

Strike out: từ được dùng để nói việc đi bộ hoặc đi bơi theo một hướng cụ thể để thể hiện nghị lực hoặc quyết tâm.

  • This morning I woke up early to prepare to strike up to the mountain for a hike. This has been planned for a long time by me and now it is possible to do so I feel very happy.
  • Sáng nay tôi thức dậy sớm để chuẩn bị đi lên núi để đi bộ. Việc này đã được tôi lên kế hoạch rất lâu và bây giờ mới có thể thực hiện được nên tôi cảm thấy rất vui.
  •  
  • We decided to strike out to the beach so we could enjoy the warm sun. This was planned in advance, so everything went exactly as I wanted.
  • Chúng tôi quyết định đi đến biển để có thể tận hưởng cái nắng ấm áp. Việc này đã được lên kế hoạch từ trước nên mọi việc diễn ra đúng như ý tôi muốn.

 

Strike out: thất bại

  • Though I don't mean to say that, I think we've struck out this plan again.
  • Dù tôi không muốn nói như vậy đâu, tôi nghĩ là chúng ta lại thất bại trong kế hoạch này nữa rồi.
  •  
  • We launched a movement for the benefit of the community, but in reality, everything stuck out because there were not enough people interested to be approved by the government.
  • Chúng tôi đã phát động phong trào vì lợi ích cộng đồng nhưng thực tế thì mọi việc đã bị thất bại vì không đủ số người quan tâm để được duyệt bởi chính phủ.

 

strike out là gì

strike out trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “strike out” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !