Bảo Mẫu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Bài viết ngày hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn đọc về một chủ đề mới là Bảo Mẫu trong tiếng Anh là gì cùng với một số định nghĩa và cả ví dụ liên quan đến cụm từ ra sao như thế nào khi được sử dụng trong câu. Bên cạnh đó chúng mình cũng có tổng hợp được thêm những kiến thức cơ bản xuyên suốt cả bài liên quan đến chủ đề mới được tìm hiểu từ đó có thể cung cấp và giải đáp thêm về một số yêu cầu và thắc mắc của bạn đọc. Chính bởi vậy chúng ta hãy bắt tay cũng tìm hiểu thêm về cụm từ nhé!!

1. Bảo Mẫu trong tiếng Anh là gì?

 

bảo mẫu tiếng anh là gì

Bảo Mẫu tiếng Anh là gì?

 

Nursemaid: a woman who takes care of someone else’s young children.

 

Định nghĩa: là một loại nghề nghiệp trong xã hội, theo đó những cá nhân thường được biết đến là nữ sẽ đứng ra chăm sóc trẻ em tại các trường mầm non, mẫu giáo hoặc được thuê đến nhà riêng.

 

Loại từ: danh từ.

 

Cách phát âm: /ˈnɜːs.meɪd/.

 

Cụm từ phổ biến được sử dụng nhiều trong các cuộc giao tiếp hằng ngày bởi ý nghĩa cơ bản cũng như cấu trúc của từ vựng bởi cả sự phổ của từ.

 

Số nhiều của cụm từ là Nursemaids

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Bảo Mẫu trong tiếng Anh:

Chúng mình đã cố gắng để có thể tổng hợp thêm được một số ví dụ cơ bản và được chọn lọc giúp bạn đọc theo dõi bài viết có thể nắm chắc hơn được về cách sử dụng của cụm từ trong câu để tránh những nhầm lẫn không nên có.

 

bảo mẫu tiếng anh là gì

Một số ví dụ liên quan đến Bảo Mẫu trong tiếng Anh.

 

  • Susana, the family’s nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent.

  • Susana, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội.

  •  

  • And she is left here as a nursemaid while war is waged.

  • Và rồi cô ấy bị bỏ lại đây làm bảo mẫu khi chiến tranh đang được nổ ra.

  •  

  • He didn’t get married to be a nursemaid.

  • Anh ấy không tôi để trở thành một bảo mẫu thực thụ.

  •  

  • The five older girls were most helpful as nursemaids.

  • Năm cô gái lớn giúp đỡ cho chúng tôi rất nhiều trong việc chăm sóc các em nhỏ như một bảo mẫu.

  •  

  • He was forced to work from a young age, alternatively acting as a nursemaid, a field hand, a cook and woodcutter.

  • Anh bị buộc phải làm việc từ khi còn nhỏ, thay vào đó làm bảo mẫu, tay đồng ruộng, đầu bếp và tiều phu.

  •  

  • Felipo and his wife deducted the cost of their nursemaid from their federal income taxes in 1978.

  • Felipo và vợ ông đã khấu trừ chi phí chăm sóc bảo mẫu của họ từ thuế thu nhập liên bang của họ vào năm 1978.

  •  

  • Nursemaid who is a woman employed to take care of infants or young children.
  • Bảo mẫu là một phụ nữ được tuyển dụng để chăm sóc trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ.

  •  

  • Nursemaid’s elbow is a common occurrence in children from the ages of one five or six.

  • Sự chăm sóc của người bảo mẫu là một sự xuất hiện phổ biến ở trẻ em từ một năm hoặc sáu tuổi.

  •  

  • Black and white youngsters played together and were often cared for by the same nursemaid.

  • Những đứa trẻ da đen và da trắng chơi cùng nhau và thường được chăm sóc bởi cùng một cô bảo mẫu.

  •  

  • As Maria, she saw her as nothing but a helpmate for Katherine and a nursemaid for Patrick.

  • Giống  Maria, cô ấy coi cô ấy chẳng khác gì một người bạn giúp đỡ cho Katherine và một người bảo mẫu cho Patrick.

  •  

  • Mano was in a good mood, letting the baby go off with the nursemaid.

  • Mano đang có tâm trạng tốt, để đứa bé đi chơi với cô bảo mẫu.

  •  

3. Một số từ vựng liên quan đến Bảo Mẫu trong tiếng Anh:

Dưới đây chính là một số cụm từ có sự liên quan nhất định với chủ đề hôm nay chúng mình tìm hiểu trong tiếng Anh. Hãy cùng nhau đọc và tìm hiểu thêm để có thể bỏ túi thêm được nhiều hơn về mặt từ vựng.

 

bảo mẫu tiếng anh là gì

Một số từ vựng liên quan đến Bảo Mẫu trong tiếng Anh.

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Nursery nurse (n)

bảo mẫu.

Adopt (v)

nhận nuôi.

Take care (v)

chăm sóc.

Childminder (n)

người trông nom trẻ em.

Baby - minder (n)

người trông trẻ.

Baby - sitter (n)

người giữ trẻ hộ.

Children (n)

trẻ con.

Baby (n)

em bé

Child - rearing (n)

người giám hộ cho trẻ em đến khi đủ tuổi tự chăm sóc.

Mothering (n)

quá trình chăm sóc trẻ con như cách một người mẹ chăm sóc.

Looked - after (n)

chăm sóc

Upbringing (n)

sự giáo dục, dạy dỗ trẻ con.

Education (n)

sự giáo dục.

Childhood (n)

tuổi thơ.

 

Dưới đây là những kiến thức cơ bản liên quan đến chủ đề được chúng ta nghiên cứu và tìm hiểu trong ngày hôm nay là Bảo Mẫu là gì thông qua những định nghĩa và ví dụ của cụm từ trong tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm những kiến thức hay xuyên suốt cả bài viết và có thêm cả những cụm từ mới liên quan đến Bảo Mẫu trong tiếng Anh. Vậy nên để có thể hiểu rõ và nắm chắc ý nghĩa của từ thì chúng ta cần nên đọc kỹ và kết hợp với thực hành để có thể nắm vững hơn. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết này nhé! Chúc các bạn có một ngày học tập năng xuất hơn nữa nhé!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !