"Thiệp Cưới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng chủ đề cưới hôn luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề cưới hôn nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Thiệp cưới với câu hỏi: "Thiệp Cưới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

1."Thiệp Cưới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Thiệp cưới trong Tiếng Anh là Wedding Invitation. Wedding invitation là danh từ ghép của danh từ Wedding: một buổi lễ kết hôn và bất kỳ lễ kỷ niệm nào như một bữa ăn hoặc một bữa tiệc sau đó và Invitation: hành động mời ai đó tham gia một bữa tiệc.

 

- Wedding invitation là một cụm danh từ nên nó hoàn toàn có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như: đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ thực hiện chức năng tân ngữ hay kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới.

 

- Ta có định nghĩa Thiệp cưới trong Tiếng Anh:

 

  • A wedding invitation is a letter asking the recipient to attend someone's wedding to share the joy with them. Wedding invitations are usually written in the official language, in the third person, and are mailed five to eight weeks before the wedding day.

 

- Ta có định nghĩa Thiệp cưới trong Tiếng Việt:

 

  • Thiệp cưới là tấm thiệp yêu cầu người nhận đến dự đám cưới của một ai đó để chia sẻ niềm vui với họ. Thiệp cưới thường được viết bằng ngôn ngữ chính thức, ở ngôi thứ ba và được gửi qua đường bưu điện từ 5 đến 8 tuần trước ngày cưới.

 

thiệp cưới tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Thiệp cưới trong Tiếng Anh.

 

- Để có cái nhìn rõ hơn về Thiệp cưới trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • I told Jackson that I'd send those wedding invitations weeks ago.

  • Tôi đã nói với Jackson rằng tôi sẽ gửi những chiếc thiệp mời đám cưới đó vài tuần trước.

  •  
  • I have received your friend's wedding invitation. I will definitely come to share the joy with you and Johnny.

  • Tôi đã nhận được lời mời đám cưới của bạn bạn. Tôi chắc chắn sẽ đến để chia sẻ niềm vui với bạn và Johnny.

  •  
  • A writer said that If the bride has found time to address 200 wedding invitations, why couldn't she find time to write thank-you notes for 163 presents.

  • Một nhà văn nói rằng Nếu cô dâu đã tìm thấy thời gian để giải quyết 200 tấm thiệp mời đám cưới, tại sao cô ấy không thể tìm thấy thời gian để viết lời cảm ơn cho 163 món quà.

  •  
  • When John received Alice's wedding invitation, John was very sad. He probably still loves her very much.

  • Khi nhận được tấm thiệp cưới của Alice, John đã rất buồn. Anh ấy có lẽ vẫn còn yêu cô ấy rất nhiều.

  •  
  • Alain said he received our wedding invitation. He will book a plane ticket to come here to attend it.

  • Alain nói rằng anh ấy đã nhận được thiệp cưới của chúng tôi. Anh ấy sẽ đặt vé máy bay để vào đây tham dự nó.

  •  
  • Viviana wants to print 200 wedding invitations. Do you think it's too much?

  • Viviana muốn in 200 thiệp cưới. Bạn có nghĩ rằng nó là quá nhiều?

  •  
  • This wedding invitation is designed in Asian style. The border of the card is a purple pattern and in the middle are pigeons holding a rose.

  • Thiệp cưới này được thiết kế theo phong cách Á Đông. Viền thiệp là hoa văn màu tím và ở giữa là những chú chim bồ câu đang ngậm bông hồng.

  •  
  • Maria is designing wedding invitations for her and Alan's wedding. She's trying to do it fancy.

  • Maria đang thiết kế thiệp mời đám cưới cho đám cưới của cô và Alan. Cô ấy đang cố gắng làm điều đó thật tuyệt vời.

  •  
  • Yesterday I came to send you my and John's wedding invitation. But you weren't at home so I gave it to your kids. I hope you can attend the wedding to share the joy with us.

  • Hôm qua tôi đến để gửi cho bạn thiệp mời đám cưới của tôi và John. Nhưng bạn không có ở nhà nên tôi đã đưa nó cho con bạn. Rất mong các bạn có thể đến dự đám cưới để chia vui cùng chúng tôi.

  •  
  • Yesterday, I received Julio's wedding invitation. I immediately called him and congratulated him.

  • Hôm qua, tôi nhận được lời mời đám cưới của Julio. Tôi ngay lập tức gọi cho anh ấy và chúc mừng anh ấy.


thiệp cưới tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Thiệp cưới trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Thiệp cưới trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Thiệp cưới hay Wedding invitation trong Tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này nhé:

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Save the date

Tấm post card gửi tới những người xác nhận tham gia lễ cưới

RSVP card

Tấm thiệp để xác nhận người mời có thể tham gia đám cưới không

Direction

Bản đồ địa điểm diễn ra đám cưới

 

thiệp cưới tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Thiệp cưới trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hói "Thiệp Cưới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về Thiệp cưới đã được giải đáp. Đừng quên tiếp tục theo dõi và đón đọc các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !