Drop By là gì và cấu trúc cụm từ Drop By trong câu Tiếng Anh

Drop là một trong những từ được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành một cụm từ mang các ý nghĩa đa dạng nên được sử dụng khá nhiều trong thực tế cuộc sống. Trong bài viết này, đội ngũ studytienganh giới thiệu đến bạn kiến thức giải thích Drop By là gì và cấu trúc cụm từ Drop By trong câu Tiếng Anh cách chân thực và cụ thể nhất. Cùng tìm hiểu bạn nhé!

 

Drop By nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh, Drop thường được biết đến với ý nghĩa là rơi vãi, bỏ xuống,.... Còn by nghĩa là bởi, từ. Khi kết hợp hai từ với nhau để tạo thành Drop By nó lại mang một nghĩa hoàn toàn khác biệt. 

 

Drop By nghĩa là ghé qua, tiện vào thăm, nhân tiện vào thăm

 

Nghĩa của Drop By chỉ một hành động là việc đi vào thăm hay tiện ghé qua trong khoảng thời gian ngắn không có chủ đích từ trước. Hành động tiếp diễn ấy chỉ là tức thời và không có trong kế hoạch hoặc được tính trước nhưng không phải mục tiêu chính của chuyến đi

 

Drop By là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Drop By là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Drop By

Phát âm Anh  - Anh:  /drɑp baɪ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /drɑp baɪ/

Từ loại: Cụm động từ / Động từ

 

Nghĩa tiếng Anh: to come to see someone, sometimes at a stated place, usually briefly and without a specific invitation

Nghĩa tiếng Việt: để đến gặp ai đó, đôi khi tại một địa điểm đã nêu, thường ngắn gọn và không có lời mời cụ thể

 

Cấu trúc:  drop by (somewhere)

Ghé qua đâu đó, tiện qua thăm địa điểm nào đó

 

Drop By là gì

Drop By được sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau của cuộc sống

 

Ví dụ Anh Việt 

Để có thể vận dụng tốt và chính xác cách dùng của Drop By trong thực tế cuộc sống mời bạn xem các ví dụ Anh Việt cụ thể dưới đây của chúng tôi.

 

  • Would you drop by when you are in town?

  • Bạn có ghé qua khi bạn ở trong thị trấn không?

  •  
  • We frequently drop by the neighbors' house for a cup of coffee

  • Chúng tôi thường xuyên ghé qua nhà hàng xóm để uống một tách cà phê

  •  
  •  He dropped by after work for a drink.

  • Anh ấy ghé qua sau giờ làm việc để uống nước.

  •  
  • He DROPPED BY on his way home from work.

  • Anh ấy đã DROPPED BY trên đường đi làm về.

  •  
  • He dropped by the woman’s house to ask for money.

  • Anh ta ghé qua nhà người phụ nữ để xin tiền.

  •  
  • The publisher told the writers they should drop by if they ever wanted a newspaper job.

  • Nhà xuất bản nói với các nhà văn rằng họ nên ghé qua nếu họ muốn một công việc làm báo.

  •  
  • Yesterday I visited my grandmother after a month of business trip

  • Hôm qua tôi đã ghé thăm bà của mình sau một tháng đi công tác

  •  
  • You just need drop by the orphans at the center to make them happy

  • Bạn chỉ cần ghé qua những đứa trẻ mồ côi ở trung tâm để chúng hạnh phúc

  •  
  • Every time I drop by a friend I know a new story

  • Mỗi khi tôi ghé qua một người bạn, tôi lại biết một câu chuyện mới

  •  
  • I hope my dad will visit me now even though I haven't been with him since I was little

  • Hy vọng bố tôi sẽ ghé thăm tôi lúc này dù tôi không ở với ông ấy từ nhỏ

  •  
  • Although I only drop by the museum, it was the place that impressed me the most

  • Dù chỉ ghé qua bảo tàng nhưng đó là nơi khiến tôi ấn tượng nhất

  •  
  • Every time I go on a business trip to Vietnam, I always drop at a pho restaurant to eat

  • Mỗi lần đi công tác Việt Nam, tôi đều ghé quán phở để ăn.

  •  
  • She drop by here and threatened me about the child's origin

  • Cô ta đã ghé qua đây và đe dọa tôi về nguồn gốc của đứa trẻ

 

Drop By là gì

Drop By mang nghĩa là ghé qua, tiện vào thăm, tiện đến

 

Một số cụm từ liên quan

 Bảng dưới đây là một số cụm từ liên quan đến Drop By được đội ngũ studytienganh giới thiệu để người học có thể tiện theo dõi và việc học tiếng Anh thuận tiện.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Drop around 

Thăm ai đó, thường không hẹn trước

  • The director Drop around the company and saw the mistakes of the employees

  • Giám đốc đã ghé thăm công ty và đã thấy những sai phạm của nhân viên

Drop away

Giảm dần (về số lượng, con số)

  • The number of students going to school has begun to Drop away due to the epidemic

  • Số học sinh đến trường đã bắt đầu giảm dần do dịch bệnh

Drop back

Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau ai

  • I had been in the top for many years but got sick and Drop back behind

  • Tôi đã đứng đầu trong nhiều năm nhưng bị bệnh và tụt lại phía sau

Drop out

Rơi ra ngoài, bỏ học giữa chừng

  • Many celebrities have dropped out of school to go to work

  • Nhiều người nổi tiếng đã bỏ học giữa chừng để đi làm

Drop off

Đưa cái gì hoặc ai đó đến một nơi nào đó

  • I work. DROPPED the kids OFF at school on my way to work.

  • Tôi đã đưa bọn trẻ đến trường học trên đường đến nơi làm việc.

 

Qua bài viết này, mong rằng nhiều người học có thể tiếp nhận được kiến thức về Drop By là gì và cấu trúc cụm từ để áp dụng vào trong thực tế cuộc sống. Studytienganh rất vui được đồng hành cùng bạn mỗi ngày để việc học tiếng Anh trở nên nhẹ nhàng hơn.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !