"Thực Phẩm Chức Năng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ chuyên ngành khác nhau để chuyên dùng cho một chuyên ngành cụ thể. Từ có thể giống nhau nhưng tùy vào lĩnh vực mà bạn nghiên cứu thì việc dùng từ cũng như dịch từ đó ra tiếng Việt cũng khác nhau. Để có thể không nhầm lẫn khi dịch những từ khác nhau theo từng lĩnh vực thì chùng ta cần mở rộng vốn từ hơn cũng như cần sử dụng nhiều hơn để tạo phản xạ tốt về từ vựng đó. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, chúng ta sẽ học một từ mới Dietary Supplement trong Tiếng Anh nghĩa là gì. Với Dietary Supplement, chúng ta sẽ có định nghĩa và những ví dụ cụ thể về cách dùng từ trong câu như thế nào việc này sẽ giúp cho người học dễ dàng học từ mới hơn!!!!

 

thực phẩm chẩm chức năng tiếng anh

thực phẩm chức năng trong tiếng Anh

 

1. Thực phẩm chức năng Tiếng Anh là gì?

Dietary Supplement

 

Cách phát âm: /ˈdaiətəri ˈsʌp.lɪ.mənt/

 

Loại từ: danh từ

 

Định nghĩa:

Dietary Supplement: thực phẩm chứ năng.

 

  • There are a number of weight loss dietary supplements available that are widely used by young people. Since it is not a medicine, it has no side effects and only functions to help support weight loss, not completely cause weight loss with water discharge.
  • Có một số thực phẩm chức năng giúp giảm cân và được sử dụng rộng rãi ở giới trẻ. Vì nó không phải là thuốc nên không có tác dụng phụ và cũng chỉ có chức năng giúp hỗ trợ việc giảm cân chứ không hoàn toàn gây giảm cân bằng việc thải nước.
  •  
  • Dietary supplements are used for the elderly to help support health. The most commonly used supplements are for bones and joints.
  • Thực phẩm chức năng được dùng cho người lớn tuổi giúp làm hỗ trợ tăng cường sức khỏe. Loại thực phẩm chức năng thường dùng nhất là dành cho xương khớp.

 

2. Cách dùng “thực phẩm chức năng” trong câu:

 

thực phẩm chẩm chức năng tiếng anh

thực phẩm chức năng trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Kind of dietary supplements that help with weight gain to increase appetite so we can eat more. This has helped many people successfully gain weight and reduce the rate of people suffering from malnutrition due to the supply of many different vitamins.
  • Thực phẩm chức năng có loại giúp cho tăng cân nhằm tăng cảm giác ngon miệng giúp ta có thể ăn nhiều hơn. Việc này đã giúp rất nhiều người tăng cân thành công và giảm đi tỉ lệ người bị suy dinh dưỡng do thuốc cung cấp nhiều loại Vitamin khác nhau.

 Đối với câu này, từ”Kind of dietary supplements” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên đứng sau nó là động từ thường “help” ở dạng nguyên mẫu

 

  • Dietary supplements have many types with many different uses. Taking supplements helps to support bodily functions.
  • Thực phẩm chức năng có nhiều loại với nhiều công dụng khác nhau. Việc dùng thực phẩm chức năng giúp hỗ trợ cho các chức năng trong cơ thể.

Đối với câu này, từ”dietary supplements” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên đứng sau nó là một động từ thường ở dạng nguyên mẫu “have”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • People choose dietary supplements selectively and research brands before drinking. Because there are a lot of counterfeit, counterfeit drugs that fake dietary supplements, but they actually don't work.
  • Mọi người chọn thực phẩm chức năng một cách có chọn lọc và tìm hiểu nhãn hiệu trước khi uống. Vì hiện nay có rất nhiều thuốc giả, giả làm thuộc thực phẩm chức năng nhưng thực ra là không có tác dụng.

Đối với câu này, từ”the dietary supplement” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • Young people start to drink dietary supplements these days to keep their health on the right track in case of having bad health when they get older.
  • Những người trẻ tuổi bắt đầu uống thực phẩm chức năng trong những ngày này để giữ cho sức khỏe của họ đi đúng hướng trong trường hợp sức khỏe không tốt khi về già.

Đối với câu này, từ”the dietary supplement” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The things that I have to drink everyday to make sure I will have great health is dietary supplements.
  • Những thứ mà tôi phải uống hàng ngày để đảm bảo rằng tôi sẽ có một sức khỏe tuyệt vời là thực phẩm chức năng.

Đối với câu này, từ “ the dietary supplement” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The things that I have to drink everyday to make sure I will have great health”

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Due to the dietary supplement, people can improve their health to keep their health on track. The fact that you start drinking dietary supplements at a young age is the signal that you know how to take care of yourself in the future.
  • Do có thực phẩm chức năng, mọi người có thể cải thiện sức khỏe của mình để giữ cho sức khỏe của mình luôn đi đúng hướng. Việc bắt đầu uống thực phẩm chức năng khi còn trẻ chính là tín hiệu cho thấy bạn biết cách chăm sóc bản thân trong tương lai.

Đối với câu này, từ “ Due to ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ dietary supplement”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called these things, dietary supplements.
  • Họ gọi những thứ này là thực phẩm chức năng. 

Đối với câu này, từ “dietary supplement” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this place” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

thực phẩm chẩm chức năng tiếng anh

thực phẩm chức năng trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “thực phẩm chức năng” trong tiếng Anh!!! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !