Keep up with là gì và cấu trúc Keep up with trong Tiếng Anh

Động từ Keep được sử dụng khá phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Một số cụm động từ đi với Keep như Keep, Keep away,Keep down),… được dùng để diễn đạt ý kiến của chủ thể một cách rõ ràng chi tiết. Bên cạnh đó, có một cụm động từ thường xuyên đi với Keep thường xuất hiện trong văn viết và cả trong giao tiếp hàng ngày, đó chính là Keep up with.

Vậy Keep up with là gì, đặt câu với Keep up with như thế nào,... Bạn có biết về cấu trúc của nó không ? Hãy cũng StudyTiengAnh tìm hiểu về cấu trúc Keep up with một cách cụ thể và đầy đủ nhất qua bài viết này nhé! Chúc bạn học tốt!

 

keep up with trong tiếng Anh

keep up with trong tiếng Anh

 

1. Cấu trúc “ keep up with” trong Tiếng Anh:

Định nghĩa và loại từ :

 

Keep up with : bắt kịp với/ theo kịp với.

 

Là một loại thuộc Cụm động từ. Keep with up dùng được dùng để nói về việc theo kịp ai đó hay không.

  • It's so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often and not cheap.
  • Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên và không rẻ.

 

2. Cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng “keep up with” trong Tiếng Anh:

 

keep up with trong tiếng Anh

keep up with trong tiếng Anh

 

          “Keep with up” dùng được dùng để nói về việc theo kịp ai đó.

 

Keep up with + somebody

 

  • I have tried it again and again but I don't think I can keep up with you.
  • Tôi đã thử lại rất nhiều lần rồi nhưng tôi không nghĩ là có thể theo kịp anh đâu.
  •  
  • I try to keep up with my mom a lot. She is very good.
  • Tôi cố gắng theo kịp mẹ tôi. Bà ấy rất giỏi.

 

  Keep with up – theo kịp, đáp ứng được điều gì  đó.

 

Keep up with + something

 

  • So it was unexpected that in just a month they could catch up with much larger ships.
  • Vì vậy, không ngờ chỉ trong vòng một tháng, chúng có thể đuổi kịp những con tàu lớn hơn nhiều.
  •  
  • I couldn’t keep up with the last humanitarian flight of the year.
  • Tôi không thể theo kịp chuyến bay nhân đạo cuối cùng trong năm.

 

3. Một số cụm từ thông dụng thường đi với “keep up with” trong tiếng Anh:

 

keep up with trong tiếng Anh

keep up with trong tiếng Anh

 

keep up with the demands: Bắt kịp nhu cầu

  • Regulators are weighing to keep up with the demands of a dynamic market economy and the aspirations of a growing middle class.
  • Các cơ quan quản lý đang cân nhắc để theo kịp với những đòi hỏi của một nền kinh tế thị trường năng động và những nguyện vọng của một tầng lớp trung lưu ngày càng lớn.
  •  
  • With the increasing number of people keep up with the demands per capita real income, it is necessary to expand the economic base to meet the demand for required publications.
  • Với số người tìm kiếm thu nhập bình quân thật gia tăng, cần phải nới rộng cơ sở kinh tế để đáp ứng nhu cầu ấn phẩm đòi hỏi.

 

keep up with sombody back: theo kịp với ai đó trở lại

  • I will try to improve my grades to keep up with my friends so that I can get back to the top 10 in my class.
  • Tôi sẽ cố gắng cải thiện điểm số của bản thân để theo kịp với bạn tôi để kịp quay trở lại với top 10 của lớp.

 

keep up with together: theo kịp với nhau

  • Today is the last day, we all worked together in this common house keep up with together.
  • Hôm nay là ngày cuối cùng, chúng ta cùng nhau làm việc trong ngôi nhà chung này để cùng nhau tiến lên

 

keep up with under constraint: theo kịp với sự ràng buộc

  • I am a person who wants to be free so I cannot keep up with under constraint myself anything.
  • Tôi là người muốn tự do nên không thể gò bó bản thân bất cứ điều gì.

 

to keep up with from: để theo kịp từ

  • We accidentally met on a highway but he was running fast because he had to kepp up with from me since he wasn't out of town.
  • chúng tôi vô tình gặp nhau trên một con đường cao tốc nhưng anh ta đã chạy rất nhanh vì để theo kịp tôi từ khi chưa ra khỏi thành phố.

 

keep up with someone in: theo kịp với ai đó trong

  • My goal in ten years is to open a big restaurant, I have to do my best to be able to keep up with my opponent in this challenge.
  • Mục tiêu của tôi mười năm nữa là có thể mở được một nhà hàng lớn tôi phải cố gắng hết mức để có thể theo kịp với đối thủ trong thử thách lần này.

 

keep up with price: theo kịp giá

  • Since the price of gold recently has increased rapidly, the salary has not increased so I cannot keep up with the price and can only buy it.
  • vì giá vàng gần đây tăng nhanh, lương không được tăng nên tôi không thể nào theo kịp giá mà mua nó được mà chỉ có thể bán ra.

 

keep up time with: kịp thời gian với

  • Bella promised everyone to be on time, so I slept early the day before so I could keep up time with and arrive on time for everyone.
  • Bella hứa với mọi người là đến đúng giờ nên hôm trước mình cũng ngủ sớm để có thể kịp giờ và đến đúng giờ cho mọi người.

 

Woww, vậy là chúng ta đã phân tích tất tần tật về từ keep up with rồi đấy các bạn, đây thật sự là một cụm từ thú vị phải không nào. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ keep up with này nhé!!!