Break Through là gì và cấu trúc cụm từ Break Through trong câu Tiếng Anh

Tiếp nối chuỗi bài học về cụm động từ  Còn trong bài viết này, Studytienganh.vn hôm nay sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về cụm động từ “Break through” là gì và cấu trúc cụm từ Break through trong câu tiếng Anh. Chắc cụm từ này còn khá mới lạ với một số bạn đọc đúng không? Đừng lo! Hãy kéo xuống bên dưới để tham khảo những kiến thức mà tụi mình sẽ cung cấp dưới đây nhé!

 

Bài viết này gồm có 3 phần chính, đó là:

  • Phần 1: Cụm “Break through” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa
  • Phần 2: Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Break through”
  • Phần 3: Các cụm từ khác liên quan đến “Break through”

Cùng nhau đến với phần đầu tiên của bài nhé!

 

break through là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm động từ “ break through”)

 

1. Cụm “Break through” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa.

 

Break /breɪk/ có nghĩa là làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt…

“Break through” là một cụm động từ của động từ “break” .“ Break through” trong Tiếng Việt có nghĩa là: vượt qua, chọc thủng một điều gì đó. Nó còn có nghĩa là đạt được thành công một điều nào đó lần đầu tiên; khám phá ra điều nào đó.

“Break through” trong phiên âm quốc tế được phiên âm là :/ breɪk θruː /

Với phiên âm quốc tế chuẩn IPA trên , các bạn có thể nhìn và luyện tập mà không lo bị sai, nếu các bạn vẫn chưa tự tin vào khả năng đọc của mình thì có thể lên các trang từ điển uy tín như Cambridge để có thể nghe những bản audio để luyện tập cải thiện khả năng phát âm của mình tốt hơn nhé.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Break through”

 

break through là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm động từ “ break through”)

 

To break through + sth: Đạt được thành công một điều nào đó lần đầu tiên; khám phá ra điều nào đó.

 

Ví dụ:

 

  • Lily Collins broke through as a star with “The Mortal Instruments: City of Bones”.
  • Lily Collins đã lần đầu tiên trở thành một ngôi sao điện ảnh sau sự thành công của phim “The Mortal Instruments: City of Bones”
  •  
  • I believe the scientists have broken through in their fight against lung cancer .
  • Tôi tin rằng các nhà khoa học đã khám phá ra cách để chống lại căn bệnh ung thư phổi
  •  
  • Her will power will help her to break through all difficulties.
  • Sức mạnh ý chí sẽ giúp cô ấy vượt qua mọi khó khăn trở ngại.

 

To break through + sth: Vượt qua, chọc thủng những rào chắn nào đó, một việc nào đó bằng cách sử dụng lực để phá nó.

Ví dụ:

 

  • Jack ran towards the wall in an attempt to break through.
  • Jack chạy lao tới bờ tường như muốn đâm sầm qua nó vậy.
  •  
  • Manifestants tried to scream and break through the police cordon.
  • Những người tham gia biểu tình cố gắng hét toáng và cố xuyên thủng hàng rào cảnh sát.
  •  
  • Vietnam’s soldiers broke through the enemy’s line and defeated them.
  • Những người lính Việt Nam đã xuyên thủng phòng tuyến của địch và đánh bại chúng.

 

To break through + sth: Xuất hiện từ đằng sau một vật nào đó ( thường ám chỉ mặt trăng, hoặc mặt trời )

Ví dụ: 

 

  • The sun finally broke through in the morning because of the storm.
  • Mặt trời cuối cùng cũng đã khuất bóng trong buổi sáng này bởi vì cơn bão.
  •  
  • The sky was brighter and the sun broke through the clouds.
  • Trời đã sáng hơn và mặt trời đã xuất hiện sau những đám mây.

 

To break through + sth: Trở nên lớn hơn về kích cỡ hoặc về số lượng so với một mức cụ thể nào đó.

Ví dụ: 

 

  • Unemployment rate has broken through the two million barrier.
  • Chỉ số người thất nghiệp đã tăng quá mức cho phép hai triệu người.

 

3. Các cụm từ khác liên quan đến “Break through”.

 

break through là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm động từ “ break through”)

 

Break (something) down: phân chia thành các phần nhỏ, phân tích vào chi tiết

     Ví dụ:

 

  • They must break that problem down to solve it. 
  • Họ phải phân tích vấn đề này cho dễ giải quyết nó.

 

 Break down: Ngừng hoạt động (máy móc, thiết bị): 

Ví dụ:

 

  • The bike broke down because of the storm. 
  • Chiếc xe đạp chết máy do cơn bão

 

  Break down: Buồn bã, suy sụp tinh thần

 

  • Jane broke down after her dad died. 
  • Jane suy sụp ngay khi bố cô ấy qua đời.

 

 Break (something) in: Mang (giày, dép), mặc (quần áo)

 

  • She needs to break these shirts in before she goes walking. 
  • Cô ấy cần mặc chiếc áo này trước khi đi bộ

 

      Break in: chen vào, can thiệp, gián đoạn

 

  • While we were discussing the issue, Lily broke in to give his opinion
  • Trong khi chúng tôi đang thảo luận vấn đề, Lily can thiệp để đưa ra quan điểm của cô ấy

 

  Break into: đột nhập bất hợp pháp

 

  • The burglar broke into her house at midnight to steal the jewellery. 
  • Tên trộm đã đột nhập vào nhà cô ấy lúc nửa đêm để ăn trộm nữ trang

 

     Break something off: chấm dứt, kết thúc cái gì

 

  • Jenny breaks her engagement to John off. 
  • Jenny chấm dứt đính hôn với John.

 

       Break out: bùng nổ, xuất hiện 1 cách bạo lực

Ví dụ:

 

  • Violent protests have broken out in response to the coup. 
  • Biểu tình bạo lực đang bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính

 

      Break out of: thoát khỏi

Ví dụ:

 

  • I broke out of the traffic jam quickly. 
  • Tôi đã nhanh chóng thoát khỏi sự tắc đường

 

Break something up: Bẻ thành từng miếng nhỏ

Ví dụ:

  • The baby broke the biscuits up into pieces and put it in her mouth. 
  • Đứa bé bẻ vụn bánh quy và cho vào miệng của mình

Break up: Kết thúc mối quan hệ, chia tay

Ví dụ:

 

  • My boyfriend and I broke up again. 
  • Bạn trai tôi và tôi lại chia tay lần nữa


Chúc các bạn học tập thật tốt !

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !