Con ngựa tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Bài viết sau nằm trong chủ đề tên của các loài vật trong tiếng Anh, với một con vật đáng yêu và gần gũi với con người. Mời bạn cùng xem Con ngựa tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt liên quan ngay dưới đây để nhanh chóng ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống.

 

Con ngựa trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, con ngựa là Horse

Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Bao gồm ngựa hoang dã và ngựa thuần chủng. Chúng ăn cỏ và sinh một con.

Ngựa có hình dáng khá đẹp và thông minh nên được con người yêu quý như một con vật làm cảnh. Hơn thế, từ lâu con người đã dùng ngựa làm phương tiện đi lại, phục vụ các cuộc chiến hay vận chuyển đồ đạc. Ngựa cũng mang nhiều yếu tố tâm linh và biểu tượng trong nhiều tôn giáo và nền văn hóa.

 

con ngựa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích ngựa tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Horse

Phát âm Anh - Anh:   /hɔːs/

Phát âm Anh - Việt:   /hɔːrs/

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh: a large animal with four legs that people ride on or use for carrying things or pulling vehicles

 

Nghĩa tiếng Việt: một con vật lớn có bốn chân mà người ta cưỡi lên hoặc dùng để chở đồ hoặc kéo xe

 

con ngựa tiếng anh là gì

Con ngựa tiếng Anh được gọi Horse

 

Ví dụ Anh Việt

Biết được cách gọi con ngựa trong tiếng Anh, tuy nhiên nhiều người vẫn không biết cách vận dụng chúng vào trong thực tiễn với nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Để có thể giúp người học dễ dàng vận dụng hơn, studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh Việt ngay sau đây:

 

  • She spends all his money on the horses.

  • Cô ấy tiêu hết tiền của anh ta vào những con ngựa.

  •  
  • David climbed onto his horse and set off at a relaxed trot down the lane.

  • David leo lên con ngựa của mình và khởi hành một cách thoải mái trên làn đường.

  •  
  • My horse is a bit timid and is easily frightened by traffic.

  • Con ngựa của tôi hơi rụt rè và dễ sợ hãi trước dòng xe cộ.

  •  
  • They heard horses clip-clopping along the road.

  • Họ nghe thấy tiếng ngựa híp lại dọc đường.

  •  
  • A total of 25 horses were entered for the race.

  • Tổng cộng có 25 con ngựa được tham gia cuộc đua.

  •  
  • It's a beautiful horse but a bit too frisky for an inexperienced rider.

  • Đó là một con ngựa đẹp nhưng hơi quá nóng nảy đối với một người chưa có kinh nghiệm.

  •  
  • That white horse looks so beautiful and fancy.

  • Con ngựa màu trắng kia trông thật đẹp và lạ mắt.

  •  
  • A lot of horses had to die in the last drought

  • Đã có rất nhiều con ngựa phải chết trong đợt hạn hán vừa rồi

  •  
  • For the Mongols, the horse is their friend and greatest asset.

  • Đối với người mông cổ, con ngựa chính là người bạn và là tài sản lớn nhất .

  •  
  • Nhiều trang trại ngựa không còn hoạt động được nữa do dịch bệnh đã đóng của các nhà máy và cửa hàng.

  • Many horse farms are no longer in operation due to the epidemic closure of factories and shops.

  •  

  • The Viking horses may have been of northern European ancestry.

  • Những con ngựa Viking có thể đã được tổ tiên người miền bắc châu Âu.

  •  
  • My dad's horse won the race yesterday.

  • Con ngựa của bố tôi đã dành chiến thắng trong cuộc đua hôm qua.

  •  
  • No one wants to see their beloved horse slaughtered.

  • Không ai muốn thấy con ngựa yêu quý của mình bị giết thịt cả.

  •  
  • Everyone found this horse very slow, but we decided to adopt it anyway.

  • Ai cũng thấy con ngựa này rất chậm nhưng chúng tôi vẫn quyết định nhận nuôi nó.

  •  
  • The camera recorded when a lion was stalking the horse to eat it

  • Máy quay đã ghi lại khi một con sư tử đang rình chú ngựa để ăn thịt 


 

con ngựa tiếng anh là gì

Con ngựa - horse có giúp ích cho con người trong nhiều việc

 

Một số từ vựng liên quan

Cùng studytienganh xem thêm một số từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến con ngựa - horse trong bảng sau đây để mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng bạn nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

run

chạy

  • She is still running fast, looking forward to the party on time.

  • Con bé vẫn đang chạy rất nhanh mong đến bữa tiệc đúng giờ.

fast

nhanh

  • The speed of the car is getting faster and faster

  • Tốc độ của chiếc xe đang ngày càng nhanh hơn

buffalo 

trâu

  • That buffalo has lost its owner

  • Con trâu kia đã bị lạc mất chủ của mình

cow

  • There are two cows standing in the field grazing

  • Có hai con bò đang đứng trên đồng ruộng ăn cỏ

tame

thuần phục

  • Many animals have been tamed by humans such as dogs, buffaloes, elephants, …

  • Nhiều loài động vật đã được con người thuần phục như: chó, trâu, voi,...

wild 

hoang dã

  • It still retains a part of its wild nature

  • Nó vẫn còn giữ một phần bản chất hoang dã của mình

grass 

cỏ

  • The whole steppe became suddenly dry, all the grass died.

  • Cả một thảo nguyên trở nên khô cằn đột ngột, tất cả cỏ đều chết hết.

 

Như vậy, bạn đã biết cách gọi từ con ngựa trong tiếng Anh là gì, để biết thêm, nhiều kiến thức tiếng Anh hơn, hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé. Với sự nhiệt huyết và kinh nghiệm, đội ngũ studytienganh luôn mang đến nhiều chủ đề hay với cách giải thích chi tiết dễ hiểu chắc chắn vốn từ của bạn sẽ gia tăng nhanh chóng.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !