Lining Up là gì và cấu trúc cụm từ Lining Up trong câu Tiếng Anh

Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ, cụm tính từ,... chắc hẳn từng nghe qua “lining up”  đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một cụm động cụ thể, đó chính là “lining up”. Vậy “lining up” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!

 

lining up là gì

lining up trong tiếng Anh

 

1. “Lining up” trong Tiếng Anh là gì?

Lining up

Cách phát âm: /ˈlaɪnɪŋ ʌp/

Định nghĩa:

 

Xếp hàng là cách giữ trật tự theo hàng lối đi có người trước với người sau theo một cách trật tự và ngay ngắn ở nơi công cộng như trạm xe, bệnh viện, trường học,... Xếp hàng được xem như biểu hiện văn hóa đẹp của trật tự xã hội kiểm soát có kế hoạch. Xếp được coi như một nét đẹp văn hóa đặc trưng cần được duy trì ở mọi đô thị.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một loại cụm động từ rất quen thuộc với cuộc sống. Rất dễ sử dụng và có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau.

Trong Tiếng Anh, sử dụng nhiều cấu trúc khác nhau trong ngữ pháp và các thì trong Tiếng Anh.

Trong cấu trúc Tiếng Anh cụm từ này vừa có thể là động từ và danh từ.

 

  • Officer of the watch, tell everyone to lining up on deck and wait for little time.
  • Nhân viên canh gác, bảo mọi người xếp hàng trên boong và đợi ít thời gian.
  •  
  • Second placed Justin also name their most powerful lining up at home to , for whom  returns.
  • Đứng thứ hai là Justin cũng là cái tên xếp hàng mạnh mẽ nhất của họ ở nhà, ai sẽ trở về.
  •  
  • He lining up the babie dolls up from tallest to shortest very expensive.
  • Anh xếp những con búp bê babie từ cao nhất đến thấp nhất rất đắt tiền.

 

2. Cách sử dụng cụm động từ “lining up” trong nhiều trường hợp trong Tiếng Anh:

 

lining up là gì

lining up trong tiếng Anh

 

Trong tình huống ngữ pháp là một cụm danh từ một nhóm người đã được tập hợp lại để tạo thành một đội hoặc tham gia vào một sự kiện ta có thể dụng “lining up”:

  • Several important changes are expected in the lining up for Sunday's game.
  • Một số thay đổi quan trọng được mong đợi trong việc xếp hàng cho trận đấu hôm Chủ nhật.
  •  
  • We followed the instructions of our superiors and moved out to lining up to wait in line to deliver year-end gifts.
  • Chúng tôi đã nghe theo chỉ thị của cấp trên rôi di chuyển ra ngoài sân xếp hàng đợi phát quà cuối năm.

 

Chỉ hành động đứng trong một hàng sử dụng “lining up” như một cụm động từ:

  • Thousands of people lined up to buy tickets music show on opening night.
  • Hàng nghìn người xếp hàng mua vé xem chương trình ca nhạc đêm khai mạc.

 

Hành động “lining up” để thể hiện sự ủng hộ của bạn đối với một người hoặc ý tưởng:

lining up behind somebody/something: xếp hàng sau ai đó / cái gì đó

  • A series of leaders company has lining up behind  fledgling candidacy.
  • Một loạt các công ty lãnh đạo đã xếp hàng sau ứng cử viên non trẻ.

 

line up in support of somebody/something: xếp hàng ủng hộ ai đó / cái gì đó

  • Despite the public's anry, officers of the company have lined up in support of the new policy improve.
  • Bất chấp sự phản đối của dư luận, các quan chức của công ty đã xếp hàng để ủng hộ việc cải thiện chính sách mới.

 

Sử dụng như một lời yêu cầu khi mọi người xếp hàng hoặc, họ sẽ đứng thành hàng lối hoặ hoặc bạn bắt họ làm điều này thì dùng cụm từ “lining up”:

  • Lining up, everybody hurry!
  • Xếp hàng nào, mọi người nhanh lên!

 

lining up with: xếp hàng với

  • He drew his , lining  up with his clenched left fist for the blade blow with the right.
  • Anh ta rút kiếm, xếp hàng bằng nắm tay trái nắm chặt của mình cho cú đánh bằng lưỡi kiếm bằng tay phải.
  •  
  • This tactic had the added advantage of lining up with the village where the bus would be waiting.
  • Chiến thuật này có thêm lợi thế là xếp hàng với làng nơi xe buýt sẽ đợi.

 

got ... lining up: đã ... xếp hàng

  • Look we've got lining up right and orderly to wait together for the final verdict.
  • Hãy xem chúng tôi đã xếp hàng ngay ngắn và trật tự để cùng nhau chờ phán quyết cuối cùng.
  •  
  • Somehow had found their place, and with his mania for detail had got the platoon lined up correctly.
  • Bằng cách nào đó đã tìm thấy vị trí của họ, và với sự cuồng nhiệt của mình để biết chi tiết, trung đội đã xếp hàng chính xác.

 

start lining up: bắt đầu xếp hàng

  • He found himself in the starting lining up when top scorernwent down with flu.
  • Anh ấy nhận thấy mình có mặt trong danh sách xuất phát khi cầu thủ ghi bàn hàng đầu bị cúm.
  •  
  • And a hamstring injury has put skipper out of the starting lining up against MU.
  • Và chấn thương gân khoeo đã khiến đội trưởng bị loại khỏi danh sách xuất phát trong trận gặp MU.

 

lining up là gì

lining up trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “lining up” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !