Shore Up là gì và cấu trúc cụm từ Shore Up trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “shore up” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng,...Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!

 

shore up là gì

shore up trong tiếng Anh

 

1. “Shore up” trong Tiếng Anh là gì?

Shore up

Cách phát âm: /ʃɔːr .ʌp/

 

Định nghĩa:

Chống đỡ là một hành động chống vào một cái gì đó để giữ cho vững, cho khỏi đổ. Ngoài ra, chống đỡ còn thể hiện ở bề mặt tinh thần chống lại một cái khó khăn khắt nghiệt nào đó để cố gắng tự bảo vệ mình khỏi những tác động gây hại, nguy hiểm từ bên ngoài.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một cụm động từ dễ sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Cũng như nhiều cụm động từ khác từ này có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.

Có thể vận dụng nhiều cấu trúc thì khác nhau trong Tiếng Anh để ứng với từng ngữ cảnh khác nhau tương ứng.

 

  • The current situation in India, the people and the local government are both shore up to withstand the outbreak of the covid 19 pandemic.
  • Tình hình hiện nay ở Ấn Độ, người dân và chính quyền địa phương đều không thể chống đỡ được sự bùng phát của đại dịch covid 19.
  •  
  • My mother had just dried her clothes in the garden the rain came so suddenly that she couldn't shore up resist.
  • Mẹ tôi vừa phơi quần áo ngoài sân vườn mưa ập đến quá đột ngột đến nổi khiến mẹ tôi không kịp chống đỡ đối phó.
  •  
  • The roof of villar had been shored up with old timbers have long ages.
  • Mái nhà của ngôi làng đã được chống đỡ bằng những tấm gỗ cũ có từ lâu đời.

 

2. Cách sử dụng cụm động từ “shore up” trong những cấu trúc Tiếng Anh:

 

shore up là gì

shore up trong tiếng Anh

 

Cụm động từ thể hiện để ngăn một bức tường hoặc một tòa nhà đổ xuống bằng cách đỡ nó bằng các vật liệu xây dựng như gỗ hoặc kim loại:

  • Boundary walls have had to be shored up in many years ago.
  • Các bức tường ranh giới đã phải được xây dựng từ nhiều năm trước.

 

Trong trường hợp thể hiện ý để hỗ trợ hoặc cải thiện một tổ chức, thỏa thuận hoặc hệ thống không hoạt động hiệu quả hoặc có khả năng bị lỗi dùng cụm từ “shore up”:

  • The new public relations of economic financical has the difficult task of shoring up the company's troubled image.
  • Các mối quan hệ công chúng mới của lĩnh vực tài chính kinh tế có nhiệm vụ khó khăn là củng cố hình ảnh khó khăn của công ty.

 

3. Các công thức của “shore up”:

 

shore up là gì

shore up trong tiếng Anh

 

Cấu trúc “shore up” vận dụng ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + SHORE(S/ES) UP  + TÂN NGỮ...

  • The launch shores up to a floating pontoon connected by a railway to the dock very difficult.
  • Vụ phóng lên chống đỡ bằng phao nổi kết nối bằng đường sắt vào bến rất khó khăn.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + SHORE UP+ TÂN NGỮ…

  • Attempts doesn't shore up the struggling economy for adopt structural reforms that promote job creation.
  • Những nỗ lực không hỗ trợ nền kinh tế đang gặp khó khăn để áp dụng các cải cách cơ cấu nhằm thúc đẩy tạo việc làm.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + SHORE UP ...?

  • Do they shore up in an additional million dollar for its employee  fund as part of a four-year for working ?
  • Họ có tích lũy thêm một triệu đô la cho quỹ nhân viên của mình như một phần của bốn năm làm việc không?

 

Cấu trúc “shore up” vận dụng ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + SHORED UP + TÂN NGỮ…

  • I dreamed of becoming a firefighter to help people in difficult times.
  • Em mơ ước trở thành lính cứu hỏa để giúp đỡ mọi người lúc khó khăn.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + SHORE UP + TÂN NGỮ …

  • Central bank has spent an estimated billion to shored up the dollar since June.
  • Ngân hàng trung ương đã chi một tỷ đồng ước tính để mua vào đồng đô la kể từ tháng Sáu.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ...+ SHORE UP...?

  • Did you gonna have to shore up the whole bloody tunnel in the film action?
  • Bạn có phải đắp cả đường hầm đẫm máu trong phim hành động không?

 

Cấu trúc “shore up” vận dụng ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + SHORE UP + TÂN NGỮ…

  • The interchange of such spiritual gifts will shore up of faith and in mutual encouragement.
  • Việc trao đổi những món quà tinh thần như vậy sẽ khơi dậy niềm tin và sự khích lệ lẫn nhau.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + SHORE UP + TÂN NGỮ …

  • Constantly forced won't shore up his position this resulted in the defeat of many country in the market world.
  • Thường xuyên bị ép buộc sẽ không nâng cao vị thế của mình, điều này dẫn đến việc đánh bại nhiều quốc gia trên thị trường thế giới.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  SHORE UP...?

  • Will we shore up our defense so we can get through the night in one piece?
  • Liệu chúng ta có tăng cường phòng thủ để có thể vượt qua màn đêm trong một mảnh không?

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “shore up” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !