Nghị Định trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi đọc qua các văn bản pháp luật, chắc hẳn bạn đã từng gặp phải các thuật ngữ như là nghị định, thông tư, nghị quyết. Vậy Nghị định có nghĩa là gì? Nghị định trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Bài viết sau đây của Studytienganh sẽ giải đáp hết mọi thắc mắc cho bạn nhé!

1. Nghị định trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, “ Nghị định” được gọi là “ Decree”.

 

nghị định tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Nghị định

 

2. Thông tin chi tiết về “ Nghị định”

Phát âm: /dɪˈkri/

 

Loại từ: Danh từ

 

Nghĩa Tiếng Anh

A decree is a type of document issued by the government to guide laws or regulations that arise without any prior law or ordinance.

Nghĩa Tiếng Việt

Nghị định là một loại văn bản do chính phủ ban hành nhằm dùng để hướng dẫn luật hoặc quy định những việc phát sinh mà chưa có luật hoặc pháp lệnh nào điều chỉnh trước đó.

Chính phủ ban hành nghị định nhằm mục đích quy định:

  • Nghị định sẽ quy định một cách chi tiết các điểm, điều và khoản trong luật, nghị quyết, quyết định, lệnh hay pháp lệnh do Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và Chủ tịch nước ban hành.
  •  
  • Nghị định quy định những biện pháp cụ thể để thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết, pháp lệnh…hay các biện pháp thực hiện các chính sách liên quan đến vấn đề kinh tế – xã hội, an ninh quốc phòng, thuế, bảo hiểm, giáo dục… ngoài ra còn quy định những nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà nước.
  •  
  • Nghị định quy định những vấn đề cần thiết nhưng vẫn chưa đủ điều kiện để xây dựng chúng thành luật và pháp lệnh.

 

nghị định tiếng anh là gì

Hình ảnh về nghị định về Luật Bảo hiểm y tế

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • In Vietnam, the government is the highest state administrative body and has direct executive powers. Therefore, based on the functions and duties of the Government, we can see that the Government is the only agency with the authority to issue the Decree.
  • Tại Việt Nam, Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất và có quyền trực tiếp hành pháp. Do đó,  căn cứ vào chức năng và nhiệm vụ của Chính phủ thì ta có thể thấy rằng Chính phủ là cơ quan duy nhất có quyền hạn ban hành Nghị định.
  •  
  • Most recently, Decree 37/2021, amended from Decree 137/2015 / ND-CP guiding the Law on Citizen's Identity, will officially take effect from May 14, 2021.
  • Gần đây nhất, Nghị định 37/2021 được sửa đổi từ Nghị định 137/2015/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Căn cước công dân sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 14/5/2021.
  •  
  • According to this Decree, each citizen is allowed to exploit his / her information in the national database on population by a written request for information provision or through messaging service to the public service portal. national or public service portal Ministry of Public Security.
  • Theo Nghị định này, mỗi công dân được cho phép khai thác thông tin của mình trong cơ sở dữ liệu của quốc gia về dân cư bằng một văn bản yêu cầu cung cấp thông tin hoặc thông qua dịch vụ nhắn tin vào cổng dịch vụ công quốc gia hay cổng dịch vụ công Bộ Công an.
  •  
  • In the coming time, the Government will continue to issue decrees on the autonomy mechanism of public educational institutions; on the establishment, reorganization and dissolution of a number of public educational institutions; about the number of employees and their positions and positions in educational institutions.
  • Trong thời gian sắp tới, Chính phủ sẽ tiếp tục ban hành những nghị định về cơ chế tự chủ của cơ sở giáo dục công lập; về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể một số cơ sở giáo dục công lập; về số lượng nhân viên và vị trí, chức vụ của họ trong các cơ sở giáo dục.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ nghị định”

Từ vựng Tiếng Anh tên các văn bản pháp luật

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Act  

Định ước, sắc lệnh hay đạo luật

Agreement   

Hiệp định hay thỏa thuận

Decision

Quyết định

Ordinance

Pháp lệnh

Circular

Thông tư ( Chính phủ)

Joint Circular

Thông tư liên tịch

Resolution

Nghị quyết

Directive

Chỉ thị

Convention

Công ước

Bill

Dự thảo

Cod ( of Law)

Bộ Luật

Protocol

Nghị định thư

Constitution

Hiến pháp

Treaty/pact/compact/accord

Hiệp ước

By – law document

Văn bản dưới luật

Supplement/Modify/amend

Bổ sung hay sửa đổi

Part 

Phần

Chapter

Chương

Section

Mục

Article 

Điều

Clause 

Khoản

Point

Điểm

Appendix     

Phụ lục

 

nghị định tiếng anh là gì

Một số Bộ luật tại Việt Nam

 

Từ vựng Tiếng Anh về các loại Luật

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Case law

Luật án lệ

Civil law

Luật dân sự hay luật hộ

Criminal law

Luật hình sự

Adjective law

Luật tập tục

Substantive law

Luật hiện hành

Tort law

Luật về tổn hại

Blue laws/Sunday law

Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày vào ngày Chủ nhật)

Blue-sky law

Luật thiên thanh (luật nhằm bảo vệ các nhà đầu tư)

Admiralty Law/maritime law

Luật về hàng hải

Patent law

Luật bảo vệ bằng sáng chế

Family law

Luật gia đình

Commercial law

Luật thương mại

Consumer law

Luật tiêu dùng

Health care law

Luật y tế hay luật về chăm sóc sức khỏe

Immigration law

Luật di trú hay luật di cư

Environment law

Luật môi trường

Intellectual property law

Luật quyền sở hữu trí tuệ

Real estate law

Luật bất động sản

International law

Luật quốc tế

Taxation law

Luật thuế

Marriage and family

Luật hôn nhân và gia đình

Land law

Luật ruộng đất

The Construction Law of Vietnam

Luật Xây dựng 

Law on Investment

Luật Đầu tư

Law on Bidding

Luật Đấu thầu

Law on tax administration

Luật quản lý thuế

Law on Value Added Tax

Luật Thuế giá trị gia tăng

Law on Enterprises

Luật doanh nghiệp

Law on handling administrative violations

Luật xử lý vi phạm hành chính

Road law

Luật đường bộ

Scope of regulation

Phạm vi điều chỉnh

Subjects of application

Đối tượng áp dụng ( luật)

Effect

Hiệu lực thi hành ( luật)

Transitional provisions

Các điều khoản chuyển tiếp

 

Hy vọng với bài viết về “ Nghị định” trong Tiếng Anh trên đây đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích về lĩnh vực luật pháp nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !