Check List là gì và cấu trúc cụm từ Check List trong câu Tiếng Anh

Check List có nghĩa là gì? Check List trong tiếng Anh có vai trò như thế nào? Bạn đã bao giờ gặp cụm từ Check List trong câu tiếng Anh chưa? Những trường hợp nào có thể sử dụng cụm từ Check List trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Check List? Hướng dẫn phát âm cụm từ Check List chuẩn nhất?

 

1.Check List nghĩa là gì?

 

Check List: danh sách kiểm tra. 

 

Check List là cụm từ được tạo nên từ hai thành phần chính đó là động từ Check - kiểm tra và danh từ List - danh sách trong tiếng Anh. Cụm từ này có nghĩa khá dễ đoán chỉ các danh sách kiểm tra. Cụm từ này được sử dụng phổ biến ngay cả trong tiếng Việt thay cho cụm từ tiếng Việt có ý nghĩa tương tự. Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng của cụm từ Check List trong câu tiếng Anh cụ thể.

 

Ví dụ:

  • You should write a check list before doing something.
  • Bạn nên viết một danh sách kiểm tra trước khi làm điều gì đó.
  •  
  • Check list helps people manage various different works and improve their productivity.
  • Danh sách kiểm tra giúp mọi người quản lý rất nhiều công việc khác nhau và cải thiện năng suất của những công việc đó.
  •  
  • Check list is a list of things you must do or must buy.
  • Danh sách kiểm tra là một danh sách những thứ bạn phải làm hoặc bạn phải mua.

 

check list là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Check List trong câu tiếng Anh)

 

Có một từ vựng khác khá dễ nhầm lẫn với cụm từ Check List trong tiếng Anh đó là to Do list. To Do List là danh sách các việc cần làm hay nói cách khác là kế hoạch làm việc của bạn. Còn Check List là danh sách kiểm tra lại. Bạn cần phân biệt sự khác nhau giữa hai từ này để có thể sử dụng chúng sao cho phù hợp.

 

Ví dụ:

  • Where is my check list?
  • Danh sách kiểm tra của tôi đâu?
  •  
  • Here are some mistakes you need to fix in this checklist.
  • Đây là một số lỗi sai bạn cần sửa trong danh sách kiểm tra này.

 

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Check List trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ˈtʃek lɪst/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ˈtʃek lɪst/

 

Có thể nói rằng Check List là một cụm từ khá dễ phát âm. Làm cụm từ chỉ có hai âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết đầu tiên. Được tạo thành từ những từ quen thuộc và đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm đúng được cụm từ này.

 

Khi phát âm cụm từ Check List trong tiếng Anh, bạn cần phát âm đúng các phụ âm kết thúc của mỗi từ trong tiếng Anh. Cụm từ này có khá nhiều phụ âm nên bạn cần phân biệt và phát âm sao cho đủ và đúng.

 

Một phụ âm khá khó phát âm trong cụm từ này đó là /tʃ/. Phụ âm này cũng rất dễ gây ra những phát âm sai. Bạn cần lưu ý hơn về âm này, luyện tập trước để có thể nhanh chóng phát âm đúng và chuẩn cụm từ Check List trong câu tiếng Anh.

 

check list là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Check List trong câu tiếng Anh)

 

Check List là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.

 

Về cách sử dụng của cụm từ Check List trong câu tiếng Anh. Check List còn có thể được viết liền là Checklist trong tiếng Anh cũng mang ý nghĩa tương tự. Chỉ có một cách sử dụng duy nhất của cụm từ này trong câu tiếng Anh đó là dùng để chỉ một danh sách kiểm tra điều gì đó. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của cụm từ Check List trong câu tiếng Anh.

 

Ví dụ:

  • The following is a check list of points to look for when choosing a coursebook.
  • Sau đây là danh sách kiểm tra những điểm cần lưu ý khi chọn một sách khoa học.
  •  
  • We’re required to make our own studying check list.
  • Chúng tôi được yêu cầu làm một danh sách kiểm tra học tập của riêng mình.
  •  
  • The check list is ready.
  • Danh sách kiểm tra đã sẵn sàng.

 

check list là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Check List trong câu tiếng Anh)

 

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Check List trong tiếng Anh.

 

Chúng mình đã tìm kiếm và chọn lọc một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Check List trong bảng dưới đây để bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng trong bài viết của mình. Hãy nhớ tìm hiểu chi tiết về đặc điểm của từ trước khi sử dụng bạn nhé, mời bạn cùng tham khảo bảng từ vựng dưới đây:

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Manage

/ˈmænɪdʒ/

Quản lý

He manages the goods when they are in transit.

Anh ấy quản lý hàng hóa khi mà chúng trong quá trình vận chuyển. 

Productivity

/ˌprɒdʌkˈtɪvəti/

Hiệu suất, năng suất

The productivity of crops is higher than that of last year.

Năng suất của vụ mùa cao hơn năm ngoái.

Ambition

/æmˈbɪʃn/

Tham vọng

He never achieved his ambition of becoming a famous person. 

Anh ấy không bao giờ đạt được tham vọng trở thành người nổi tiếng của mình.

Useful

/ˈjuːsfl/

Hữu ích 

I believe that electricity is the most useful invention.

Tôi tin rằng điện là phát minh hữu ích nhất. 

 

Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết này của chúng mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng nhất nhé! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !