Agree With là gì và cấu trúc cụm từ Agree With trong câu Tiếng Anh.

Chắc hẳn bạn đã từng gặp cụm Agree With trong tiếng tiếng Anh rồi phải không, vậy đôi lúc chúng ta cũng sẽ có những thắc mắc về Agree With là gì? Cách sử dụng cụm từ Agree With và cấu trúc cụ thể  của cụm từ sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết một cách rõ ràng nhất đến với bạn đọc thông qua bài viết dưới đây. Mong sau bài viết này bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ trong những cuộc giao tiếp, hội thoại cơ bản hằng ngày cũng như áp dụng được vào trong công việc của bản thân. Ngoài ra chúng ta cũng có thể kết hợp thêm những mẹo vặt vào để có thể đẩy nhanh quá trình học tiếng Anh và nhớ từ mới hơn từ đó giúp nhanh tiến bộ. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu Agree With là gì nhé!!

1. Agree With là gì?

 

agree with là gì

Agree With là gì?

 

Agree With: If a situation or conditions agree with you, they make you feel healthy and happy.

 

Cách phát âm: /əˈɡriː wɪð /                        

 

Loại từ: cụm động từ.

 

Cách phát âm: thường mang nghĩa là phù hợp với, khớp với cái gì đó. Còn đối với người thì lại mang nghĩa, phù hợp với sức khỏe hoặc sự tiêu hóa của ai được sử dụng nhiều trong nhất là trong câu phủ định và câu hỏi.

Đây là cụm động từ được sử dụng một cách phổ biến nhất khi giao tiếp hằng ngày và trong các bài văn viết.

 

2. Cấu trúc cụm từ Agree With trong câu tiếng Anh:

 

Như chúng ta đã biết động từ Agree trong tiếng Anh mang nghĩa là đồng tình, đồng ý kết hợp với trạng từ With có nghĩa là với tạo thành cụm động từ Agree With đa nghĩa nhưng cũng mang nghĩa là đồng ý đồng tình với ai không quá khác xa so với động từ chính gốc ban đầu.

 

Bởi chính đây là một cụm động từ cơ bản được sử dụng một cách phổ biến và cũng rất dễ bị nhầm lẫn với một số cụm từ khác vậy nên chúng ta hãy tìm hiểu một số cụm từ dưới đây để tránh những sai sót không đáng có khi làm bài tập.

 

agree with là gì

Một số ví dụ liên quan đến Agree With trong tiếng Anh.

 

Cấu trúc:

Agree with someone about something.

Agree with someone on something.

 

  • This food does not agree with my family because we is Asian people.

  • Loại thức ăn này không phù hợp với gia đình chúng tôi bời vì chúng tôi là người châu Á.

  •  

  • He agrees with my analysis of the situation.

  • Anh ấy tán thành với sự phân tích tình hình của tôi.

  •  

  • They all agreed with each other that we needed to improve their English.

  • Tất cả chúng tôi đều đồng ý với những người khác rằng chúng ta cần phải cải thiện tiếng Anh của bọn họ.

  •  

  •  I agree with banning smoking in restaurants because it makes everyone healthy.

  • Tôi đồng ý với việc cấm hút thuốc trong các nhà hàng ăn uống bởi vì điều đó làm mọi người khỏe hơn.

  •  

  • She agreed with constructing a second railway link to the mainland.

  • Cô đồng ý với việc xây dựng tuyến đường sắt thứ hai vào đất liền.

  •  

  • They agree with what they are doing which makes them comfortable.

  • Họ đồng tình với những gì mà họ đang làm việc mà làm họ cảm thấy thoải mái.

  •  

  • She doesn’t agree with giving money to beggars.

  • Cô ấy không đồng ý với việc đưa tiền cho những người ăn xin.

  •  

  • The verb agrees with its subject in number and person in English.

  • Động từ phù hợp với chủ ngữ của nó về số và ngôi trong tiếng Anh.

  •  

  • My mother and I agree with each other about /on most things.

  • Mẹ của tôi và tôi luôn đồng tình với hầu hết ý kiến với những thứ trong cuộc sống.

  •  

  • I'm agreed with the suggestion because I like it.

  • Tôi không đồng ý với ý những ý kiến này bởi vì tôi thích nó.

 

3. Một số kiến thức liên quan đến Agree With trong tiếng Anh: 

Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ có nghĩa gần giống với Agree With trong tiếng Anh và dễ gây ra sự nhầm lẫn khi làm bài cũng như giao tiếp. Cùng tìm hiểu thêm một số cụm từ dưới đây để có thể nâng cao khả năng ngôn ngữ về mặt từ mới và từ đó có thể tránh sự nhầm lẫn khi muốn sử dụng chúng.

 

agree with là gì

Một số kiến thức cơ bản cần biết.

 

- Agree to something: bằng lòng, đồng ý làm cái gì và có thể cho phép để điều đó được xảy ra.

  • My teacher has agreed to my holiday dates.

  • Mẹ của tôi đã đồng ý ngày nghỉ của tôi.

  •  

  • Her father did not agree to the ideal of  a big birthday party.

  • Bố của cô ấy không đồng ý về ý kiến tổ chức một bữa tiệc lớn.

 

- Agree on something, or agree to do something: đồng ý về điều gì đó, đồng ý làm điều gì đó cùng nhau đưa ra quyết định.

  • They couldn’t agree on what to buy.

  • Bọn họ không thể thống nhất về những gì cần mua.

  •  

  • We agreed to meet on Sunday.

  • Chúng tôi đã đồng ý gặp nhau vào Chủ Nhật.

 

Bài viết đã cơ bản tổng hợp về Agree With trong tiếng Anh là gì thông qua những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để làm rõ lên cấu trúc về cụm từ. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số kiến thức liên quan đến Agree With để có thể nâng cao thêm được kiến thức cá nhân thông qua đó. Để có thể hiểu rõ được nghĩa của cụm từ thì bạn đọc cần đọc kĩ bài viết trên và kết hợp với thực hành để có thể nhanh ghi nhớ hơn. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày làm việc và học tập hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !