"Sứ Mệnh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong các câu chuyện lịch sử, người ta thường nhắc đến hai chữ “Sứ mệnh”, mỗi một tổ chức, mỗi một cá nhân trong đó đều mang một sứ mệnh khác nhau để cùng hoàn thành một mục tiêu cao cả. Tiếp nối chuỗi từ vựng, hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn về từ “Sứ mệnh” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! 

 

1.Định nghĩa trong tiếng Anh của “Sứ mệnh” 

 

sứ mệnh tiếng anh là gì

(Hình ảnh người chiến sĩ đang thực hiện “Sứ mệnh”)

 

“Sứ mệnh” là một tuyên bố, nó xác định một tổ chức là gì, tại sao tổ chức đó tồn tại và lý do tồn tại của nó. Đó là về mặt tối thiểu, cụ thể hơn và mở rộng hơn nữa, một tuyên bố sứ mệnh là một tuyên bố ngắn gọn về lý do một tổ chức tồn tại, mục tiêu tổng thể mà tổ chức đó hướng đến là gì, những sản phẩm và dịch vụ mà tổ chức đó cung cấp, khách hàng và thị trường chính của nó, thậm chí có thể bao gồm khu vực địa lý hoạt động của tổ chức.

 

A mission is a statement that defines what an organization is, reason of existence and deals with its existence. It is at a minimum, more specific, and more expansive, a mission statement is a brief statement of why an organization exists, what the overall goals of the organization are, the the products and services that the organization offers, its main customers and markets, which may even include the organization's operating regions.

Tiếng Việt: Sứ mệnh

Tiếng Anh: Mission

Phát âm:

UK  /ˈmɪʃ.ən/ 

US  /ˈmɪʃ.ən/

Trên đây là cách phát âm phổ biến của từ Mission, các bạn có thể nghe và luyện tập phát âm chuẩn từ các trang từ điển chính thống nhé!

 

2. Ví dụ Anh Việt của “Sứ mệnh”

 

sứ mệnh tiếng anh là gì

(Hình ảnh ví dụ về “Sứ mệnh”)

 

  • Your mission is to isolate the enemy by destroying all the bridges across the Red river.
  • Nhiệm vụ của bạn là cô lập kẻ thù bằng cách phá hủy tất cả những cây cầu bắc qua sông Hồng.
  •  
  • He's a man with a eye on mission and he's absolutely determined to finish the project.
  • Anh ấy là một người có tầm nhìn sứ mệnh và anh ấy hoàn toàn quyết tâm hoàn thành dự án.
  •  
  • She's on a mission to make the department more environmentally aware.
  • Cô ấy đang thực hiện sứ mệnh làm cho bộ nhận thức rõ hơn về môi trường.
  •  
  • November 2000 it was announced that both space agencies had given this mission priority ahead of the Titan Saturn System Mission.
  • Vào tháng 1 năm 2000, có thông báo rằng cả hai cơ quan vũ trụ đã dành ưu tiên cho sứ mệnh này trước Sứ mệnh Hệ thống Sao Thổ Titan.
  •  
  • "SpaceX Falcon 9 Upper Stage Four Engine Successfully Completes Full Mission Duration Firing".
  • Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.”“Tên lửa Falcon 9 mang động cơ tên lửa thế hệ 4 của SpaceX đã xuất sắc hoàn thành sứ mệnh trong thời gian phóng tên lửa” 
  •  
  • Each episode of the film is called a "Mission".
  • Mỗi tập của bộ phim đều được gọi là sứ mệnh
  •  
  • Sunali Rathod and Roop Kumar Rathod participated in Mission Ustaad, an Indian musical reality show, which also crowned them as the "Ustaad Jodi".
  • Sunali Rathod và Roop Kumar Rathod tham gia vào "Sứ mệnh Ustaad", một chương trình ca nhạc thực tế và được trao tặng danh hiệu "Ustaad Jodi".
  •  
  • "To Pluto, with postage: Ten mementos fly with NASA's first mission to the last planet". collectSPACE.
  • "Tới Sao Diêm Vương, với bưu phí: Mười vật lưu niệm bay cùng sứ mệnh đầu tiên của NASA tới hành tinh cuối cùng". trích collectSPACE.
  •  
  • Goulding appeared on the Major Lazer second album Peace Is the Mission on the track "Powerful", alongside Tarrus Riley.
  • Goulding xuất hiện trong album thứ hai của Major Lazer, Peace Is the Mission trên ca khúc "Powerful", cùng với Tarrus Riley.
  •  
  • She found the lyrics to be sometimes odd, especially the statement, "I'm on a mission, and it involves some heavy touching'."
  • Cô ấy thấy lời bài hát đôi khi hơi kỳ quặc, đặc biệt là tuyên bố, "Tôi đang làm nhiệm vụ, và nó liên quan đến động chạm tay chân".

 

3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Sứ mệnh”

 

sứ mệnh tiếng anh là gì

(Hình ảnh ví dụ về “sứ mệnh”)

 

Tiếng anh 

Tiếng việt 

aim(n)

assignment(n)

business(n)

calling together(n)

charge(n)

commission(n)

duty(n)

end(v)

errand(n)

goal(n)

job(n)

lifework(n)

object(n)

objective point(n)

office(n)

operation(n)

profession(n)

professional(adj)

purpose(n)

pursuit(n)

quest(n)

sortie(n)

trade(n)

trust(n)

undertaking(n)

vocation(n)

work(v)

ambition(n)

aspiration(n)

course(n)

desideratum(n)

desire(v)

direction(n)

appointment(n)

chore(n)

drill(v)

duty(n)

mission accomplished(n)

mục đích

sự phân công

việc kinh doanh,thương mại

sự triệu tập

nhiệm vụ

Uỷ ban

bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm

kết thúc

việc vặt

mục tiêu, mục đích

việc làm

công việc làm cả đời

mục tiêu, mục đích

điểm mục tiêu

chức vụ

cách hoạt động

nghề nghiệp

chuyên nghiệp

mục đích, ý định

hành động tiếp tục theo đuổi

sự truy tìm, lục soát

sự xông ra, phá vây

nghề/ thương mại, sự buôn bán

sự tín nhiệm, lòng tin cậy

công việc đã đảm nhận

nghề nghiệp

làm việc

khát vọng

nguyện vọng, khát vọng

tiến trình

điều khao khát, điều ao ước

mong muốn, khao khát

sự điều khiển, chỉ huy

sự bổ nhiệm 

việc vặt

rèn luyện, luyện tập

bổn phận, nhiệm vụ

nhiệm vụ hoàn thành

 

Trên đây là bài viết về từ “Sứ mệnh”, hy vọng qua bài viết hôm nay, các bạn đã học thêm được những kiến thức bổ ích. 

Chúc các bạn học tập hiệu quả cùng StudyTienganh nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !