Cấu Trúc và Cách Dùng từ Gain trong câu Tiếng Anh

Bạn muốn biết từ Gain là gì, có những nghĩa nào trong tiếng Việt và cách dùng như thế nào. Bạn đang cần tìm một địa chỉ website nơi mà chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng Anh về từ khá thông dụng này. Hãy để Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn nghĩa của GAIN, cấu trúc cách dùng, một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan nhé.

1. Gain là gì?

 

gain là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Gain


GAIN với cách phát âm là /ɡeɪn/. GAIN mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "thu được". Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nha.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của từ Gain

 

GAIN được dùng như là động từ:

 

Ý nghĩa thứ nhất: Thu được, lấy được, giành được, kiếm được

 

Ví dụ:

  • She gained experience when she works in Unilever

  • Cô ấy đã tích lũy được kinh nghiệm khi làm việc tại Unilever

  •  
  • I need to gain Mia's sympathy

  • Tôi cần giành được cảm tình của Mia

 

Ý nghĩa thứ hai: đạt tới, tới

 

Ví dụ:

  • I gained the top of a mountain

  • Tôi đã trèo đạt được đỉnh của một ngọn núi

  •  
  • Swimmers gain the shore

  • Những vận động viên bơi vào được tới bờ

 

gain là gì

(Hình ảnh minh họa từ Gain)

 

Ý nghĩa thứ ba: tăng tốc( tốc độ...); lên( cân...); nhanh( đồng hồ,..)

 

Ví dụ:

  • How can I gain weight in 30 days?

  • Làm thế nào tôi có thể tăng cân trong 30 ngày?

  •  
  • As you can see, watch gains five minutes

  • Như bạn có thể thấy, đồng hồ nhanh năm phút


 

GAIN được dùng như là danh từ:

 

Ý nghĩa thứ nhất: lợi, lời, lợi lộc, lợi ích

 

gain là gì

(Hình ảnh minh họa từ Gain)

 

Ý nghĩa thứ hai: (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm


3. Một số ví dụ Anh - Việt

 

  • As you can see, the mayor has gained a lot of support from the teacher's union

  • Như bạn có thể thấy, thị trưởng đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ công đoàn giáo viên

  •  
  • What does he hope to gain from the course?

  • Điều mà anh ấy hy vọng sẽ đạt được từ khóa học?

  •  
  • She gained a lot of weight while she was on holiday

  • Cô ấy tăng cân rất nhiều khi đang đi nghỉ

  •  
  • Yesterday, I saw a car gained speed going down the hill

  • Ngày hôm qua, tôi đã nhìn thấy một chiếc ô tô tăng tốc đi xuống đồi

  •  
  • He said that good economic indicators caused the share index to gain by ten points

  • Ông cho rằng các chỉ số kinh tế tốt đã khiến chỉ số chứng khoán tăng 10 điểm

  •  
  • The campaign has been gaining momentum over the past few months

  • Chiến dịch đã đạt được động lực trong vài tháng qua

  •  
  • Her watch has gained by ten minutes over the last 24 hours

  • Đồng hồ của cô ấy đã tăng thêm mười phút trong 24 giờ qua

  •  
  • For two months past, whatever the objections to this sort of treatment, the gains in terms of the number of lives saved are substantial

  • Trong hai tháng qua, bất kể sự phản đối đối với phương pháp điều trị này, những lợi ích về số người được cứu sống là đáng kể

  •  
  • The minister was sacked for abusing power for her personal gain

  • Bộ trưởng bị sa thải vì lạm quyền vì lợi ích cá nhân

  •  
  • The doctor said that side effects of the drugs may include tiredness, headaches, or weight gain

  • Bác sĩ cho biết tác dụng phụ của thuốc có thể là mệt mỏi, đau đầu hoặc tăng cân

  •  
  • After deducting costs, they still made a net gain of £10,000

  • Sau khi trừ chi phí, họ vẫn lãi ròng 10.000 bảng Anh

  •  
  • Hot new: Oil prices rose again today after yesterday's gains

  • Tin tức hấp dẫn: Giá dầu hôm nay tăng trở lại sau phiên tăng của ngày hôm qua

  •  
  • She gained control of the business

  • Cô ấy giành được quyền kiểm soát doanh nghiệp

  •  
  • She hoped to gain an advantage by beginning her campaign early

  • Cô ấy hy vọng sẽ đạt được lợi thế bằng cách bắt đầu chiến dịch của mình sớm

  •  
  • My mother has gained weight, and she is going on a diet plan

  • Mẹ tôi đã tăng cân, và bà đang có kế hoạch ăn kiêng

  •  
  • He said that the campaign has been gaining momentum ever since the television ads started to run

  • Anh ấy nói rằng chiến dịch đã đạt được động lực kể từ khi các quảng cáo truyền hình bắt đầu chạy

  •  
  • Could you step on the gas? They are gaining on us 

  • Bạn có thể tăng ga được không? Họ đang tiến về phía chúng ta

  •  
  • Today, stocks ended the day with a moderate gain

  • Hôm nay, cổ phiếu kết thúc ngày với mức tăng vừa phải

  •  
  • She was fired for abusing her position for her own personal gain

  • Cô bị sa thải vì lạm dụng chức vụ vì lợi ích cá nhân

  •  
  • Day-to-day, more citizens gain access to the Web and each other

  • Hàng ngày, nhiều công dân có quyền truy cập vào Web và lẫn nhau

  •  
  • In the meeting today, two ideas for constructing a tax reduction have been gaining currency in internal debates

  • Trong cuộc họp ngày hôm nay, hai ý tưởng xây dựng việc giảm thuế đã được đồng tiền trong các cuộc tranh luận nội bộ

 

Bài viết trên Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn từ vựng GAIN là gì. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải nó đem lại sự bổ ích và giúp cho bạn sử dụng được trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công trên con đường học tập!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !