Cast Off là gì và cấu trúc cụm từ Cast Off trong câu Tiếng Anh

“Cast Off” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Cast Off” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé

 

 

1. Định nghĩa của Cast Off trong Tiếng Việt

 

 

cast off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Cast Off)

 

 

Cast Off là một cụm động từ phổ biến trong Tiếng Anh, có hai lớp nghĩa phổ biến nhất:

 

  • Nghĩa 1: (của một con tàu) để rời cảng đi nơi khác.

 

Ví dụ:

 

  • The ticket said that my ship will cast off at 8 am tomorrow.

  • Trong vé nói rằng tàu của tôi sẽ xuất bến vào lúc 8 giờ sáng ngày mai.

  •  

  • It was too late, the ship had cast off, brought her love far away. 

  • Đã quá muộn, con tàu đã rời bến, mang tình yêu của nàng đi xa.

 

 

  • Nghĩa 2: trong đan, sử dụng các mũi khâu đặc biệt để hoàn thành sản phẩm bạn đang làm.

 

Ví dụ:

 

  • She uses her latest material from the shop to cast off a dress.

  • Cô ấy sử dụng chất liệu mới nhất của mình từ cửa hàng để may một chiếc váy.

  •  

  •  Wool was the most popular material to cast off scarfs in winter.

  • Len là chất liệu phổ biến nhất để may những chiếc quàng khăn vào mùa đông.

 

 

2. Cấu trúc cụm từ Cast Off trong câu Tiếng Anh

 

 

cast off là gf

(Hình ảnh minh họa cho Cast Off)

 

 

Cast sb/sth off: để thoát khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó

 

  • You should cast your boyfriend off, he’s so mean.

  • Bạn nên chia tay bạn trai của mình, anh ấy thật xấu tính.

 

 

  • Fast Food is the thing that you should cast off because of its poisonous ingredients. 

  • Thức ăn nhanh là thứ bạn nên loại bỏ vì các thành phần độc hại của nó.

 

 

3. Từ vựng liên quan đến Cast Off trong Tiếng Anh

 

 

cast off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Cast Off)


 

Word

Meaning

anchor

Một vật nặng bằng kim loại, thường có hình chữ thập với các cánh tay cong, trên một sợi dây hoặc dây xích chắc chắn, được thả từ thuyền xuống nước để ngăn thuyền di chuyển (mỏ neo)

land

đến đất liền từ biển

launch

thuyền có động cơ và chở khách trong khoảng cách ngắn, đặc biệt là trên hồ hoặc sông, hoặc từ đất liền sang thuyền lớn hơn

moor

buộc một chiếc thuyền để nó ở lại vị trí cũ

shove off

rời khỏi đất liền bằng thuyền, thường bằng cách dùng chân hoặc mái chèo đẩy vào đất

berth

Nếu một con tàu hoặc con thuyền “berth” hoặc nếu bạn đậu nó ở đâu, nó sẽ bị trói và ở lại nơi đó.

dock

Nếu một con tàu “dock”, nó đến một bến tàu và nếu ai đó “dock” một con tàu, họ sẽ đưa nó vào một bến tàu.

sail

Khi một con tàu “sail”, nó bắt đầu đi du lịch và khi mọi người đi thuyền từ một địa điểm cụ thể hoặc vào một thời điểm cụ thể, họ bắt đầu đi du lịch trên một con tàu

weigh

nâng neo (= một vật kim loại nặng) của một con tàu từ dưới nước để nó có thể chuyển động tự do

applique

Công việc trang trí trong đó một mảnh vải được may hoặc cố định vào mảnh vải khác, hoặc hoạt động trang trí vải theo cách này.

blind

để may hoặc dán vật liệu dọc theo các cạnh của thứ gì đó chẳng hạn như áo khoác, để làm cho nó chắc hơn hoặc để trang trí nó

handknitted

dệt kim bằng tay chứ không phải trên máy

haberdashery

vải, ghim, chỉ, v.v. được sử dụng để may, hoặc một cửa hàng hoặc một bộ phận của một cửa hàng lớn bán những thứ này.

hem 

mép của mảnh vải, chẳng hạn như mép dưới của váy hoặc áo, được gấp lại và may để nó không bị bung ra

sampler

một mảnh vải trang trí có may các chữ cái, chữ, hình ảnh, vv, được làm đặc biệt trong quá khứ và thường được treo trên tường như một bức tranh.

sew

nối hai mảnh vải lại với nhau bằng cách dùng kim luồn chỉ qua chúng.

bobbin

một vật nhỏ hình tròn hoặc hình ống xung quanh được đặt chỉ, thường đi trong máy may

hank

một mảnh dày hoặc một chùm (= một số mảnh dài được kết lại với nhau) bằng tóc, chỉ, dây thừng, v.v.

quilting

hoạt động làm mền hoặc vật liệu được sử dụng để làm mền.

running stitch

một kiểu may sử dụng các mũi khâu trông giống như một chuỗi các đường ngắn với khoảng cách nhỏ ở giữa.

seamstress

một người phụ nữ có công việc là may và may quần áo

sew sth up 

để đóng hoặc sửa chữa thứ gì đó bằng cách khâu các mép lại với nhau.

dressmaking

một người may quần áo phụ nữ, đặc biệt là trong công việc

embroidery

hoạt động trang trí một mảnh vải bằng các mũi khâu trên đó

needle case

một hộp đựng kim khâu, thường giống như một cuốn sách nhỏ bằng vải

needlepoint

hoạt động tạo ra các mẫu hoặc hình ảnh bao gồm các mũi khâu được may rất gần nhau trực tiếp lên vải


 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cấu trúc của cụm từ Cast Off rồi đó.Tuy chỉ là một cụm động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Cast Off” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !