"Sưu Tầm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng về động từ thể hiện trạng thái của con người. Thật chính xác bài viết hôm nay sẽ liên quan đến sở thích riêng biệt. Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày vì từ này liên quan đến một món ăn khá đặc biệt. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Bài viết hôm nay là về danh từ “sưu tầm” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!

1. Sưu Tầm trong Tiếng Anh là gì?

 

sưu tầm tiếng anh là gì

sưu tầm trong Tiếng Anh

 

Collect được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là sưu tầm.

Định nghĩa về Sưu tầm:

Sưu tầm là một động từ dùng để chỉ  sở thích bao gồm tìm kiếm, mua lại, tổ chức, và duy trì mục những đồ đặc biệt được quan tâm. Hành động này tích trữ lại thành các bộ sưu tập khác nhau về từng loại lĩnh vực. Chúng ta thường sưu tầm các mặt hàng được sản xuất nhưng được giới hạn số lượng, các đồ vật có thể là đồ cổ là đồ sưu tầm được . Đồ cổ là những món đồ có thể sưu tầm thường có niên đại được ít nhất 100 năm tuổi.

 

Sưu tầm là hành động thể sở thích thời thơ ấu của mọi người, nhưng thậm chí đây là sở thích theo đuổi suốt đời của một số người.Người thích sưu tầm thì gọi là nhà sưu tập. Họ sưu tầm từ việc mua các mặt hàng thu hút sau đó từ từ học cách xây dựng bộ sưu tập của riêng mình, khác với những người thích phát triển một số kiến ​​thức nền tảng trước khi bắt đầu mua các đồ vật để sưu tầm.

 

  • Since many years ago, I have enjoyed collecting many lipsticks of different colors and shapes and hidden deep behind each lipstick is a special story.
  • Từ nhiều năm trước, tôi đã rất thích sưu tầm nhiều thỏi son với nhiều màu sắc và hình dáng khác nhau và ẩn sâu phía sau mỗi cây son là một câu chuyện đặc biệt.
  •  
  • The next day, my parents took me to the forest to search and collect precious woods. At that time, each person only had one piece of bread for lunch.
  • Ngày hôm sau, cha mẹ dẫn tôi vào rừng để tìm kiếm và sưu tầm những loại gỗ quý khi ấy mỗi người chỉ có một miếng bánh mì để ăn trưa.
  •  
  • I think I should save money to collect somethings.
  • Tôi nghĩ tôi nên tiết kiệm tiền để có thể sưu tầm một thứ gì đó.
  •  
  • My mother collected all of her high-scoring tests from elementary school to high school to keep as a souvenir whether she got high or low.
  • Mẹ tôi đã sưu tầm lại hết những bài kiểm tra điểm cao của thôi từ khi tôi học Tiểu học đến Trung học để làm kỉ niệm dù có đạt điểm cao hay thấp.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng sưu tầm:

 

sưu tầm tiếng anh là gì

sưu tầm trong Tiếng Anh

 

Collect được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Theo kiểu Anh – Anh: /kəˈlekt/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /kəˈlekt/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một động từ chỉ về những hành động, việc làm, sở thích của còn người. Thường ở dạng động từ trong cấu trúc của các thì khác nhau.

Khi dùng “Collect” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ đặc biệt, tính từ chỉ tính chất  và đặc điểm của sự vật để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng.

  • I think that anyone interested in collecting jazz records should buy this book because it is full of information about the distinctive old recordings of this genre.
  • Tôi nghĩ rằng bất cứ ai thích sưu tầm đĩa nhạc jazz thì nên mua cuốn sách này vì nó hội tụ đầy đủ thông tin về các bản ghi âm cũ đậm chất riêng biệt của dòng nhạc này.
  •  
  • To attract shoppers, the manufacturer launched an initiative to collect stamps on products in exchange for special limited products.
  • Nhằm muốn thu hút người mua hàng nên nhà sản xuất đã tung ra sự kiến sưu tầm những con tem có trên sản phảm để đổi lấy những sản phẩm giới hạn đặc biệt.

 

3. Ví dụ Anh Việt của sưu tầm trong các tình huống sử dụng:

 

sưu tầm tiếng anh là gì

sưu tầm trong Tiếng Anh

 

Trong tình huống để lấy và giữ những thứ thuộc một loại như tem hoặc tiền xu như một sở thích thì có thể gọi đây là sưu tầm và trong Tiếng Anh sử dụng danh từ “collect”

Và thông thường trong trường hợp này động từ ở dạng V-ing “Collecting”

  • She has loved collecting dolls since she was a child and as an adult she still maintains it to this day.
  • Cô ấy thích sưu tầm búp bê từ bé và đến khi trưởng thành cô ấy vẫn còn duy trì đến tận bây giờ.
  •  
  • So when did you start collecting antique glasses and antique phones?
  • Vậy bạn bắt đầu sưu tầm kính cổ và điện thoại cổ từ khi nào?

 

Trường hợp mua và giữ một loại thứ cụ thể như một sở thích hoặc một khoản đầu tư, để tập hợp thông tin từ những nơi khác nhau vẫn có thể sử dụng đến động từ sưu tầm “collect”

Và trong trường hợp hợp này động từ “Collect” sẽ biến động tùy vào đặc trưng của từng tường hợp mà động từ ở dạng hiện tại Verb(s/es) hay quá khứ Verb(ed)

  • She mostly collects American famouse art painting.
  • Cô ấy chủ yếu sưu tầm tranh nghệ thuật nổi tiếng của Mỹ.
  •  
  • They collected plastic cups in landfills like recycling depends on it, cheaper and better for the environment.
  • Họ thu thập cốc nhựa ở các bãi rác như tái chế phụ thuộc vào nó, rẻ hơn và tốt hơn cho môi trường.

 

Sưu tầm thật là một từ vựng thú vị đúng không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về sưu tầm trong Tiếng Anh nhé!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !