"Lượng Tử" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Lượng tử” là một trong các thuật ngữ phổ biến chuyên dùng trong lĩnh vực vật lý học. Vậy bạn có từng thắc mắc xem “Lượng tử” trong tiếng anh là gì chưa? Theo dõi bài viết của Study tiếng anh chúng mình dưới đây để biết thêm thông tin về từ vựng này ngay nhé.

 

1.Lượng tử trong tiếng anh là gì? 

 

lượng tử tiếng anh là gì

 

(lượng tử tiếng anh là gì)

 

Trong tiếng anh, Lượng tử được gọi là Quantum, đóng vai trò như một danh từ.

 

Về chi tiết, trong vật lý thì Lượng tử được coi là số lượng tối thiểu của bất kỳ thực thể mang tính vật lý nào tham gia vào quá trình của sự tương tác. Bất kỳ một thuộc tính vật lý nào được lượng tử hóa thì sẽ được gọi là giả thuyết lượng tử hóa. Lượng tử hóa là một trong những nền tảng rộng của vật lý, năng lượng và ảnh hưởng của nó đến cách năng lượng và vật chất tương tác là một phần khuôn khổ cơ bản để chúng ta có thể hiểu và mô tả được về tự nhiên một cách dễ dàng hơn.

 

Ví dụ:

  • One of the uncertainty principles in quantum mechanics implies that vacuum fluctuations are present in every quantum theory.
  • Một trong những nguyên lý bất định trong cơ học lượng tử ngụ ý rằng các dao động chân không có trong mọi lý thuyết lượng tử.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng 

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào thông tin chi tiết của từ vựng “Lượng tử” trong tiếng anh là Quantum bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt và một số cụm từ của Quantum như sau.

 

Quantum (Danh từ)

Danh từ số nhiều của Quantum là Quanta

Phát âm: Quantum theo anh-anh:/ˈkwɒn.təm/

                               theo anh-mỹ:  /ˈkwɑːn.t̬əm/

 

Nghĩa tiếng anh: the smallest amount or unit of something, especially energy.

 

Nghĩa tiếng việt: lượng hoặc đơn vị nhỏ nhất của thứ gì đó, đặc biệt là năng lượng.

 

Ví dụ:

  • Light quantum belongs to physics.
  • Lượng tử ánh sáng thì thuộc môn vật lý.
  •  
  • Indeed, ever since the first science fiction stories regarding time travel were published, a growing population of researchers turn to Quantum Physics for a solution to most paranormal issues.
  • Thật vậy, kể từ khi những câu chuyện khoa học viễn tưởng đầu tiên về du hành thời gian được xuất bản, ngày càng nhiều nhà nghiên cứu chuyển sang Vật lý lượng tử để tìm ra giải pháp cho hầu hết các vấn đề huyền bí.
  •  
  • She still retained a small quantum of intuitive beliefs, and she did not appear to see that the very existence of these could not be explained by her theory of mental action.
  • Cô ấy vẫn còn giữ một lượng nhỏ niềm tin trực giác, và cô ấy dường như không thấy rằng chính sự tồn tại của những niềm tin này không thể giải thích bằng lý thuyết về hành động tinh thần của chính mình.

 

 

lượng tử tiếng anh là gì

(Lượng tử hóa)

 

Một số cụm từ của Quantum

 

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

light quantum

lượng tử ánh sáng

energy quantum

lượng tử năng lượng

quantum theory 

thuyết lượng tử

quantum effect

hiệu ứng lượng tử

Quantum Physics

vật lý lượng tử

 

3.Ví dụ anh việt

Ở đây chúng mình sẽ mở rộng cách dùng của Quantum trong câu với nhiều các ví dụ cụ thể hơn nữa dưới đây

 

lượng tử tiếng anh là gì

(Lượng tử ánh sáng)

 

Quantum (Danh từ)

Ví dụ:

  • His first venture related to quantum physics boasts $500 billion in annual sales. He was known for encouraging startup businesses and has founded two networking organizations to help entrepreneurs achieve success.
  • Công ty đầu tiên của anh ấy liên quan đến vật lý lượng tử, tự hào có doanh thu hàng năm là 500 tỷ đô la. Ông được biết đến với việc khuyến khích các doanh nghiệp khởi nghiệp và đã thành lập hai tổ chức mạng lưới để giúp các doanh nhân đạt được thành công.
  •  
  • In reality, the " advanced physics " package covers electromagnetism, quantum and nuclear physics and thermodynamics in thirty simulations.
  • Trong thực tế, gói "vật lý nâng cao" bao gồm điện từ học, vật lý lượng tử và hạt nhân và nhiệt động lực học trong ba mươi mô phỏng.
  •  
  • My lecturer said that we should know classical electromagnetism and quantum mechanics before attending her course.
  • Giảng viên của tôi nói rằng chúng tôi nên biết điện từ cổ điển và cơ học lượng tử trước khi tham dự khóa học của cô ấy.
  •  
  • For all the persons who from the future are themselves dangerous fanatics in pursuit of their own bizarre quantum grail.
  • Đối với tất cả những người đến từ tương lai, bản thân họ là những kẻ cuồng tín nguy hiểm khi theo đuổi chiếc chén lượng tử kỳ lạ của riêng họ.
  •  
  • By comparison, her father seemed to put little value on arguments starting from the mathematical formalism of quantum theory. 
  • Bằng cách so sánh, cha của cô dường như đặt ít giá trị vào các lập luận bắt đầu từ chủ nghĩa hình thức toán học của lý thuyết lượng tử.
  •  
  • It can be used to calculate the quantum process of universe creation, which cannot be described using classical general relativity.
  • Nó có thể được sử dụng để tính toán quá trình lượng tử tạo ra vũ trụ, quá trình này không thể được mô tả bằng thuyết tương đối rộng cổ điển.

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng liên quan dến Quantum - Lượng tử.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Physics 

Vật Lý

Quantify

Lượng tử hóa

Significant

có ý nghĩa

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về tên gọi, định nghĩa và một số ví dụ về Lượng tử trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức study tiếng anh chia sẻ sẽ giúp cho các bạn đọc hiểu rõ hơn về Quantum (Lượng tử). Chúc các bạn ôn tập tốt và sớm thành công nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !