Trickle Down là gì và cấu trúc cụm từ Trickle Down trong câu Tiếng Anh

 

Người học tiếng Anh hiện nay được hỗ trợ rất nhiều từ các phương tiện học trực tuyến. Các trang web dành cho việc học tiếng Anh ngày càng phổ biến và hiện đại hơn rất nhiều. Lượng kiến thức phong phú của tiếng Anh hầu như được đúc kết toàn bộ trên các phương tiện học này. Trang của chúng tôi cũng là một trang học tiếng Anh bổ ích và hỗ trợ việc học cho người học. Việc bổ sung các kiến thức cần thiết và hữu ích cho người học là đam mê và trách nhiệm của chúng tôi. Quá trình học tiếng Anh là một quá trình lâu dài và đôi lúc gây khó khăn cho người học. Trang web của chúng tôi luôn hỗ trợ hết mình cho người học tiếng Anh. Cụm từ tiếng Anh hôm nay chúng ta tìm hiểu là Trickle Down, bài viết hôm nay sẽ giúp người học hiểu được định nghĩa và cách sử dụng của cụm từ tiếng Anh này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

 

Trickle Down là gì

(Hình ảnh minh họa cho Trickle down)

1 Trickle Down nghĩa là gì

 

Trickle Down được định nghĩa là sự nhỏ giọt hoặc dòng chảy xuống.

Trickle Down là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /ˌtrɪk.əlˈdaʊn/ theo từ điển Cambridge.

Nhiều những định nghĩa hơn nữa sẽ được nêu dưới đây. Khi cụm từ được sử dụng ở các ngữ cảnh khác nhau sẽ mang những ý nghĩa và có cách dùng khác nhau. Các cụm từ luôn được các nhà ngôn ngữ học đánh giá cao hơn những từ khi đi riêng lẻ. Những cụm từ tiếng Anh sẽ được người học ghi nhớ dễ dàng hơn các từ đi đơn lẻ. Ngoài ra thì các cụm từ mang nghĩa tương đồng cũng được đưa vào bài viết để giúp người học học tập và nghiên cứu. Nhằm giúp người học dễ ghi nhớ kiến thức và cũng bổ sung thêm kiến thức trong quá trình học tiếng Anh. Bài viết nhằm góp phần hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu. 

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Trickle Down

Qua định nghĩa bên trên đã giúp người học phần nào hiểu được định nghãi của cụm từ Trickle Down. Tiếp theo đây là cách dụng và các cụm từ tương đồng với Trickle Down. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Trickle Down

(Hình ảnh minh họa cho Trickle down)

 

Nghĩa đầu tiên của cụm từ Trickle Down là đạt lợi ích từ việc mở rộng kinh tế cho những người kém may mắn hơn. Nghĩa này thường được sử dụng trong các trường hợp liên quan đến kinh tế. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Despite the economic boom, few benefits have trickled down to the poor.

  • Bất chấp sự bùng nổ kinh tế, rất ít lợi ích đã giảm xuống cho người nghèo.

  •  

  • The global economic crisis has caused the dollar trickled down

  • Khủng hoảng kinh tế toàn cầu đã khiến cho đồng đô la bị mất giá

 

Miêu tả sự nhỏ giọt của chất lỏng, chảy hoặc thấm xuống dưới dạng giọt. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • As the ice cream melted, it began trickling down Tom's arm.

  • Khi kem tan chảy, nó bắt đầu nhỏ giọt xuống cánh tay của Tom.

  •  

  • After dropping the jug, she just watched helplessly as all the fruit juice trickled down the steps of the porch.

  • Sau khi đánh rơi cái bình, cô chỉ biết nhìn một cách bất lực khi tất cả nước trái cây chảy xuống bậc thềm của hiên nhà.

 

Cụm từ Trickle Down còn được sử dụng để phân phối, chuyển hoặc phổ biến cho những thứ thấp hơn trên cấu trúc phân cấp. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • The famous economical model posits that, should the wealthy be allowed to make as much money as possible, it will trickle down to everyone else in society.

  • Mô hình tiết kiệm nổi tiếng cho rằng, nếu những người giàu có được phép kiếm càng nhiều tiền càng tốt, nó sẽ chảy xuống những người khác trong xã hội.

  •  

  • She's deluding herself if she thinks power within the company is going to trickle down to her just because she's a regional manager now.

  • Cô ấy đang tự huyễn hoặc bản thân nếu cô ấy nghĩ rằng quyền lực trong công ty sẽ giảm dần xuống tay cô ấy chỉ vì cô ấy là quản lý khu vực.

 

Trickle Down được sử dụng để chỉ sự thấm của nước hoặc chất lỏng xuống đến tầm một ai đó hoặc một cái gì đó. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • The water trickled down the wall to the floor. It trickled down very slowly.

  • Nước chảy theo tường xuống sàn. Nó chảy xuống rất chậm.

  •  

  • This time the flood water flows trickled down compared to the last time

  • Lần này nước lũ chảy rất chậm so với lần trước

 

Dùng để chỉ sự phân phối cho một ai đó hoặc một cái gì đó  tại một thời gian nhất định. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • The results of the improved economy trickled down to people at lower-income levels.

  • Kết quả của nền kinh tế được cải thiện đã giảm dần đến những người có mức thu nhập thấp hơn.

  •  

  • Information about what happened finally trickled down to her.

  • Thông tin về những gì đã xảy ra cuối cùng cũng truyền đến tay cô ấy.

 

Trickle Down là gì

(Hình ảnh minh họa cho Trickle down)

 

Bài viết như một vị cứu tinh của người học tiếng Anh cũng như người dạy tiếng Anh. Những kiến thức được cung cấp trong bài viết đều được liệt kê rõ ràng kèm theo các ví dụ cụ thể. Việc đúc kết các kiến thức sẽ hỗ trợ tối đa cho người học trong quá trình nghiên cứu. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !