"Thăng Chức" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thăng chức là mong muốn, ước nguyện của hầu hết chúng ta khi làm một công việc nào đó để khẳng định sự phát triển của bản thân. Thăng chức vừa là mục tiêu vừa là động lực để ta hoàn thiện bản thân. Cách gọi thăng chức tiếng Anh là gì và các ví dụ trong thực tế được sử dụng như thế nào? Mời bạn xem hết bài viết sau đây của studytienganh.

 

Thăng Chức trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, thăng chức được gọi là promote

Promote có nghĩa là thăng chức trong tiếng Việt, chỉ quá trình được đưa lên ở một vị trí cao hơn hiện tại cùng với đó là quyền lực và chức danh được tăng lên và công nhận chính thức.

Thăng chức buộc phải gắn liền với vị thế và tên gọi cụ thể, được công nhận, công khai và có tầm ảnh hưởng, thể hiện giá trị lớn hơn với mọi người. Ví dụ như thăng chức từ phó giám đốc lên giám đốc. Cũng cần phải lưu ý việc thăng chức khác với thăng tiến.

 

thăng chức tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích thăng chức tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Promote

Phát âm Anh - Anh:   /prəˈməʊt/

Phát âm Anh - Mỹ:   /prəˈmoʊt/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh:  to encourage people to like, buy, use, do, or support something; to raise someone to a higher or more important position or rank

 

Nghĩa tiếng Việt:  để khuyến khích mọi người thích, mua, sử dụng, làm hoặc ủng hộ điều gì đó; để nâng một người nào đó lên một vị trí hoặc cấp bậc cao hơn hoặc quan trọng hơn

 

thăng chức tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, thăng chức được gọi là promote

 

Ví dụ Anh Việt 

Studytienganh cùng với người học tìm hiểu về cách gọi của thăng chức trong tiếng Anh trên đây chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ lỡ các ví dụ Anh Việt có sử dụng cụ thể trong các tình huống khác nhau được tổng hợp sau:

 

  • If I'm not promoted within the next three years, I'm going to change jobs.

  • Nếu tôi không được thăng chức trong vòng ba năm tới, tôi sẽ thay đổi công việc.

  •  
  • He's just been promoted to senior sales rep.

  • Anh ấy vừa được thăng chức lên đại diện bán hàng cấp cao.

  •  
  • Chances are he will get promoted after completing this project of ours

  • Rất có thể anh ấy sẽ được thăng chức sau khi hoàn thành dự án này của chúng tôi

  •  
  • He promised to promote me next year as soon as the director retires

  • Anh ấy hứa sẽ thăng chức cho tôi trong năm sau ngay khi giám đốc nghỉ hưu

  •  
  • After solving a big case, my dad got a promotion in his unit

  • Sau khi phá án lớn, bố tôi đã được thăng chức trong đơn vị của mình

  •  
  • He was the first black doctor to be promoted in Europe

  • Ông ấy là bác sĩ da màu đầu tiên được thăng chức tại Châu Âu

  •  
  • As a result of my dedication to my work, I was promoted to the position of sales manager

  • Thành quả của việc cống hiến hết mình cho công việc là tôi đã được thăng chức lên vị trí trưởng phòng kinh doanh

  •  
  • Her family is going to move to another province to stay because her father got a promotion and moved away from work

  • Gia đình cô ấy sẽ chuyển đến tỉnh khác để ở vì bố cô ấy được thăng chức và điều đi xa hơn làm việc

  •  
  • The expectation of promotion too fast makes it difficult for her to live in peace

  • Sự kỳ vọng thăng chức quá nhanh khiến cô ấy gặp khó khăn trong việc sống bình an

  •  
  • There are many criteria to consider promotion for certain individuals that we are not convenient to talk about here

  • Có nhiều tiêu chí để xét duyệt thăng chức cho một các nhân nào đó mà chúng tôi không tiện nói ở đây

  •  
  • She turned down the promotion, which surprised many people

  • Cô ấy đã từ chối việc thăng chức, điều đó gây bất ngờ với nhiều người

 

thăng chức tiếng anh là gì

Thăng chức là mong muốn, ước nguyện của nhiều người

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Với mong muốn nhiều người học có thể nắm bắt được các từ vựng trong cùng một chủ để nhanh chóng, lâu dài nhất mời bạn cùng studytienganh học tập một số từ và cụm từ có liên quan đến thăng chức trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng sau đây.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

position 

chức vụ

  • The position wasn't too important to me when I graduated from college

  • Chức vụ không quá quan trọng đối với tôi khi mới ra trường

mission 

nhiệm vụ

  • Her mission is to finish the project by Friday

  • Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành xong dự án trước thứ sáu

irresponsibility

trách nhiệm

  • His actions show his irresponsibility

  • Hành động của anh thể hiện sự vô trách nhiệm của mình

benefits 

quyền lợi, phúc lợi

  • Let me know what benefits I will get when participating in the program?

  • Hãy cho tôi biết những quyền lợi mình sẽ có được khi tham gia chương trình?

title 

chức danh

  • I don't care about the title when I join the company

  • Tôi không quan trọng chức danh khi vào làm việc ở công ty

Power 

quyền lực

  • Power will increase with your dedication after being recognized

  • Quyền lực sẽ tăng cùng với những cống hiến của bạn sau khi được công nhận

 

Những thông tin kiến thức trên bài viết sau đây đã giải thích những kiến thức cụ thể, chi tiết về thăng chức trong tiếng Anh với tất cả người học. Studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết và mong muốn những kiến thức này sẽ được lan tỏa đến  nhiều người hơn nên đừng ngần ngại chia sẻ nó bạn nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !