"Tổng Đài Viên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mọi công ty dù lớn hay nhỏ đều sẽ có một người trong đó nhân viên của công ty cung cấp thông tin cho khách hàng hoặc bán hoặc quảng cáo hàng hóa hoặc dịch vụ của công ty qua điện thoại, giải đáp thắc mắc của khách hàng, người đó gọi là “tổng đài viên”.Vậy "tổng đài viên" trong tiếng Anh là gì? Để hiểu rõ hơn, bài viết này StudyTiengAnh sẽ tổng hợp những từ cơ bản nhất

 

tổng đài viên tiếng Anh là gì?

Hình ảnh minh họa

 

 

 

1. Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt)

 

tổng đài viên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho tổng đài viên

 

 

Tổng đài viên trong tiếng Anh là OPERATOR được phát âm theo Anh - Anh là  /ˈɒp.ər.eɪ.tər/

 

Tổng đài viên là đầu cầu kết nối công ty với các khách hàng trung thành và các khách hàng tiềm năng qua điện thoại và nhiệm vụ cơ bản của họ là giới thiệu sản phẩm của công ty và giải quyết các khiếu nại, thắc mắc từ khách hàng qua điện thoại để khách hàng luôn có được sự hài lòng nhất.

 

Ví dụ:

  • He was forbidden to engage the operator in any conversation and make the call as brief as possible

  • Anh ta bị cấm để tổng đài viên tham gia vào bất kỳ cuộc trò chuyện nào và thực hiện cuộc gọi càng ngắn gọn càng tốt

  •  
  • It was the sound of the operator on his 911 call

  • Đó là âm thanh của tổng đài viên trong cuộc gọi 911 của anh ta

  •  
  • The idea of automatic telephony is to substitute for the operator of the manual exchange an electromechanical or another switching system, which is controlled in its movement by the action of the subscriber. It will automatically select, connect and disconnect circuits as desired

  • Ý tưởng của điện thoại tự động là để thay thế cho tổng đài viên trao đổi thủ công một hệ thống cơ điện hoặc một hệ thống chuyển mạch khác, được điều khiển chuyển động bằng hành động của thuê bao. Nó sẽ tự động chọn, kết nối và ngắt kết nối các mạch như mong muốn.

  •  
  • Please, dial 203 for the operator 

  • Xin vui lòng quay số 203 gọi cho tổng đài viên

  •  
  • Therefore, when signaled ordinarily, this operator can put any one of these subscribers in connexion with any subscriber whatever, without the necessity of calling upon another operator to make connexions.

  • Do đó, tổng đài viên này khi được báo hiệu theo cách thông thường, có thể đưa bất kỳ một trong số các thuê bao này vào liên kết với bất kỳ thuê bao nào mà không cần phải gọi đến một nhà mạng khác để kết nối.

  •  
  • The operator told him to hang up and wait for a moment

  • Tổng đài viên bảo anh ta cúp máy và đợi trong giây lát.

  •  
  • Please hang up and the operator will call your mother back.

  • Hãy cúp máy và tổng đài viên sẽ gọi lại cho mẹ bạn.

  •  
  • While my brother was talking on the telephone with me, the operator cut in.

  • Trong khi anh trai tôi đang nói chuyện điện thoại với tôi thì người tổng đài viên đã cắt ngang cuộc trò chuyện giữa chừng


2. Các từ tiếng Anh liên quan đến từ "Tổng đài viên"

 

tổng đài viên tiếng ANh là gì

Hình ảnh minh họa cho tổng đài viên

 

 

  • Inbound /ˈɪn.baʊnd/: Những hoạt động mà doanh nghiệp tiếp nhận liên lạc từ phía khách hàng
  •  
  • Outbound /ˈaʊt.baʊnd/: Những hoạt động mà doanh nghiệp chủ động liên lạc đến khách hàng
  •  
  • Telemarketing /ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/: Được tạo ra từ “Telephone” + “Marketing”, có nghĩa là tiếp thị qua điện thoại 
  •  
  • Telesale /ˈtel.ɪ.seɪl/: Được tạo ra từ “Telephone” + “Sale”, có nghĩa là bán hàng qua điện thoại
  •  
  • Voice over Internet Protocol: Tổng đài điện thoại hoạt động dựa trên nền tảng mạng Internet 
  •  
  • Advance Quality Management: Quản lý & kiểm soát chất lượng 
  •  
  • List & Campaign Management: quản lý chiến dịch của outbound.
  •  
  • Workforce Management: Quản lý nguồn nhân sự, nhân lực
  •  
  • Automatic Call Distribution: Hệ thống được phân bổ cuộc gọi tự động

 

Qua bài viết trên,  StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được tổng đài viên trong tiếng Anh là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập  thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !