Giải Trình trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Giải Trình” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

giải trình trong tiếng Anh

giải trình trong tiếng Anh

 

1. “Giải trình” trong tiếng Anh là gì?

Explanation

Cách phát âm:/ˌekspləˈneɪʃən/

Định nghĩa:

Giải trình là hành động hay một việc mà  cơ quan nhà nước thường cung cấp, giải thích, làm rõ các thông tin thắc mắc về thực hiện nhiệm vụ hay một vấn đề chưa được làm rõ nào đó, quyền hạn được giao; Người yêu cầu giải trình thông thường  là những cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cần giải trình.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ trong Tiếng Anh nên nó rất linh hoạt trong việc giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

  • Students can rewrite an explanation for your homeroom teacher to clarify if the behavior is wrong or correct to easily solve the problem.
  • Học sinh có thể viết lại lời giải thích cho giáo viên chủ nhiệm của bạn để làm rõ hành vi đó là sai hay đúng để dễ dàng giải quyết vấn đề.
  •  
  • He offered no explanation for  past mistakes have caused losses for many businesses.
  • Ông không đưa ra lời giải thích về những sai phạm trong quá khứ đã gây thua lỗ cho nhiều doanh nghiệp.

 

2. Cách dùng “giải trình” trong Tiếng Anh:

 

giải trình trong tiếng Anh

giải trình trong tiếng Anh

 

“Explanation” trong việc muốn nói về cái gì đó chi tiết hoặc lý do mà ai đó đưa ra để làm cho điều gì đó rõ ràng hoặc dễ hiểu:

  • Can you give me a quick explanation of how it works  for me?
  • Bạn có thể giải thích nhanh cách hoạt động của nó cho tôi được không?
  •  
  • It's really annoying when a plane is late and there's no explanation.
  • Thật sự rất khó chịu khi máy bay đến muộn mà không có lời giải thích.

 

Sử dụng “Explanation” để nói chi tiết hoặc thông tin khác mà ai đó cung cấp để làm rõ điều gì đó:

  • She tried to explanation the patient's own healthcare proposal to their family members in detail.
  • Cô ấy đã cố  giải thích chi tiết về đề xuất chăm sóc sức khỏe của chính bệnh nhân cho người nhà của họ.

 

Khi muốn đưa ra lời giải thích cũng là một lý do hoặc một cái cớ để làm điều gì đó ta dùng “Explanation”

  • He did not have an appropriate explanation for his absence from attending the meeting the day before.
  • Anh ấy không có lời giải thích nào thích đáng về sự vắng mặt của mình khi không tham buổi họp vào ngày hôm trước.

 

3. Những từ thường dùng kết hợp với “giải trình” trong Tiếng Anh:

 

giải trình trong tiếng Anh

giải trình trong tiếng Anh

 

accepted explanation: lời giải thích được chấp nhận

  • The stranger out there gave an accepted explanation for his inability to communicate with other club members.
  • Người đàn ông lạ mặt ngoài kia đã đưa ra lời giải thích được chấp nhận cho việc anh ta không giao tiếp được với các thành viên khác trong nhóm của câu lạc bộ.

 

adequate explanation: giải thích đầy đủ

  • However, we do not consider this input source difference to be adequate explanation of the difference between loans and product returns.
  • Tuy nhiên, chúng tôi không coi sự khác biệt về nguồn đầu vào là lời giải thích đầy đủ về sự khác biệt giữa những khoản vay và lợi nhuận từ sản phẩm kinh doanh.

 

Alternate/ alternative explanation: giải thích thay thế

  • Here, therefore, another explanation is needed about a man who can hold all power in his hand and is completely equal with women.
  • Do đó, tại đây, cần thiết một lời giải thích về một người đàn ông có thể nắm giữ tất cả quyền lực trong tay vàn hoàn toàn bình đẳng với phụ nữ.

 

brief explanation: giải trình ngắn gọn

  • We would be pleased that the company actively wrote down the model and some brief explanations of this project.
  • chúng tôi sẽ hài lòng với việc công ty chủ động viết ra mô hình và một số giải trình ngắn gọn về dự án này.

 

causal explanation: lời giải trình nhân quả

  • Management searches to describe as well as causal explanation and effect, depth as well as breadth, discovering things completely far away from the present.
  • Quản lí tìm kiếm mô tả cũng như giải thích nhân quả, chiều sâu cũng như bề rộng, khám phá những thứ hoàn toàn xa vời so với hiện tại.

 

coherent explanation: giải trình mạch lạc

  • The pre-operational recognition provides a coherent explanation of the existence of human behavioral tendencies that enable social cooperation.
  • Việc thừa nhận hoạt động trước khi cung cấp một lời giải thích mạch lạc về sự tồn tại của các khuynh hướng hành vi của con người cho phép hợp tác xã hội.

 

4. Những cụm từ liên quan đến “giải trình” trong Tiếng Anh:

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

clear explanation

giải trình rõ ràng

competing explanation

giải trình cạnh tranh

complete explanation

giải trình đầy đủ

comprehensive explanation

giải trình toàn diện

conventional explanation

giải trình thông thường

convincing explanation

lời giải trình thuyết phục

evolutionary explanation

giải thích về sự tiến hóa

innocent explanation

lời giải trình vô tội

likely explanation

có khả năng giải trình

logical explanation

giải trình hợp lý

obvious explanation

lời giải trình  rõ ràng

obvious explanation

lời giải trình rõ ràng

only explanation

giải trình duy nhất

partial explanation

giải trình một phần

physiological explanation

giải trình sinh lý

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về giải trình trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !